HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Hoàn thành phương trình hóa học sau :
1. C2H6 + Cl2 →
2. C3H6 + H2 →
3. CH2 = CH - CH3 +Br2 →
hay : C3H6 + Br2 →
4. CH3 -CH = CH2 +HBr→
5. C3H6 + O2 →
6. CH2 =CH2 + H2O →
7. n CH2 =CH2 →
8. CH ☰ CH + HCl→
hay C2H2 + HCl →
9. CH3COONa + NaOH →
10. 2CH4 →
11. CaC2 + 2H2O →
12. CH ☰ CH +H2O →
13. CH ☰ CH +AgNO3 +NH3 →
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ đựng riêng biệt các khí sau :
1. Cacbonic (CO2) , etilen (C2H4) , etan (C2H6)
2. Metan (CH4) , etilen (C2H4) , cacbonic (CO2)
3. Cacbonic (CO2) , etan (C2H6) , propilen (C3H6)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) C -->CO --> CO2 -->KHCO3--> K2CO3 --> K2SO4
b) C -->CO2 --> CaCO3 --> CaCl2 -->NaCl
Cho Zn tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 4M thu được dung dịch muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng trên.
b) Tìm khối lượng của kim loại Zn đã dùng.
c) Tìm thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
Sục 8,96l khí CO2 (đktc) vào 600ml dd Ca(OH)2 0,5M . Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m
Dẫn 5,376 lit khí cacbonic (đktc) tác dụng với dung dịch natri hidroxit theo tỉ lệ 1:1. Đem hỗn hợp trên đi nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn. Khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?
Hãy viết công thức cấu tạo (mạch hở) và công thức cấu tạo thu gọn của các công thức sau: CH4O ; C2H6O ; C4H10 ; C3H8O
Cho Mg tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất)
a) Tìm khối lượng kim loại Mg đã phản ứng
b) Tìm CM của axit đã dùng.
Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mc = 54,54% ; %mH = 9,09% còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2. Xác định công thức phân tử của X.