Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 71
Số lượng câu trả lời 10
Điểm GP 0
Điểm SP 3

Người theo dõi (1)

Đang theo dõi (0)


Câu 1: Khi dùng Internet, chúng ta không thể:

A. Bị bắt nạt, đe dọa bởi những người lạ.
B. Tin tưởng mọi nguồn tin trên mạng.
C. Khiến máy tính bị nhiễm virus, mã độc.
D. Bị lừa đảo.

Câu 2: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính của mình?

A. Luôn đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong.
B. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
C. Không bỏ qua cảnh báo của phần mềm chống virus khi cài đặt 1 chương trình mới.
D. Mở thư điện tử và tệp đính kèm của người quen qua mạng.

Câu 3: Đâu là thông điệp lừa đảo:

A. Bạn nhận được một món quà từ người bạn dấu tên, bấm vào link để nhận…
B. Cơ hội đầu tư an toàn, siêu lợi nhuận, điền thông tin ngay…
C. Bạn đã trúng một chuyến đi miễn phí đến châu Âu
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn?

A. Giữ an toàn.
B. Gặp gỡ bạn mới quen qua mạng.
C. Kiểm tra độ tin cậy.
D. Đừng chấp nhận.

Câu 5: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
B. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết.
C. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.

Câu 6: Sơ đồ tư duy là gì?

A. Là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.
B. Là mộ sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng
D. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà

Câu 7: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công trên giấy là gì?

A. Hạn chế khả năng sáng tạo.
B. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
C. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
D. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.

Câu 8: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
D. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

Câu 9: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Mở bài, thân bài, kết bài.
B. Chương, bài, mục.
C. Văn bản ngắn gọn, hình ảnh, đường nối.
D. Con người, đồ vật, khung cảnh, …

Câu 1. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành
A. Nước.
B. Sấm.
C. Mưa.
D. Mây.
Câu 2. Ở vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể
trong việc điều hòa chế độ nước sông?
A. Hơi nước.
B. Nước ngầm.
C. Nước hồ.
D. Nước mưa.
Câu 3. Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Châu Nam Cực.
Câu 4. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 5. Thổ nhưỡng là gì?
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 6. Thiên nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho con người không gồm

A. Ánh sáng.
B. Nguồn nước.
C. Không khí.
D. Nguồn vốn.
Câu 7. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương.
C. Khối khí nguội.
D. Khối khí nóng.
Câu 8. Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái
Đất?
A. Gió mùa.
B. Dòng biển.
C. Địa hình.
D. Vĩ độ.
Câu 9. Biện pháp nào sau đây thường không sử dụng để ứng phó trước khi xảy ra
thiên tai?
A. Gia cố nhà cửa.
B. Bảo quản đồ đạc.
C. Sơ tán người.
D. Phòng dịch bệnh.
Câu 10. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở
A. biển và đại dương.
B. các dòng sông lớn.
C. ao, hồ, vũng vịnh.
D. băng hà, khí quyển.
Câu 11. Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.

B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
Câu 12. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng khuyết và không trăng.
C. Trăng tròn và trăng khuyết.
D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do
A. bão, lốc xoáy trên các đại dương.
B. chuyển động của dòng khí xoáy.
C. sự thay đổi áp suất của khí quyển.
D. động đất ngầm dưới đáy biển.
Câu 14. Cây trồng nào sau đây tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm?
A. Nho, củ cải đường.
B. Chà là, xương rồng.
C. Thông, tùng, bách.
D. Cà phê, cao su, tiêu.
Câu 15. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
Câu 16. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
Câu 17. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?

A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 18. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ
A. các dòng sông lớn.
B. các loài sinh vật.
C. biển và đại dương.
D. ao, hồ, vũng vịnh.
Câu 19. Cửa sông là nơi dòng sông chính 
A. xuất phát chảy ra biển.
B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ.
D. phân nước cho sông phụ.
Câu 20. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do
A. động đất.
B. bão.
C. dòng biển.
D. gió thổi.
Câu 21. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành
hiện tượng tự nhiên nào sau đây?
A. Dòng biển.
B. Sóng ngầm.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
Câu 22. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Cận nhiệt.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.

D. Hàn đới.
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do
A. khí quyển có sức nén.
B. không khí có trọng lượng.
C. sức nén của khí quyển.
D. con người nghiên cứu tạo ra.
Câu 24. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 25. Biến đổi khí hậu là vấn đề của
A. mỗi quốc gia.
B. mỗi khu vực.
C. mỗi châu lục.
D. toàn thế giới.
Câu 26. Sông A-ma-dôn nằm ở châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Á.
D. Châu Phi.
Câu 27. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?
A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.
C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.
D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. 
Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do
A. gió thổi.
B. núi lửa.

C. thủy triều.
D. động đất.
Câu 29. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cực.
C. Gió Tây ôn đới. 
D. Gió Tây Nam. 
Câu 30. Loại gió thường xuyên nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió Đông cực.
C. Gió mùa.
D. Gió Tây ôn đới.

Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng?

A. Tảng đá nằm yên trên mặt đất.                        

B. Tảng đá ở một độ cao so với mặt đất.

C. Con thuyền đang chạy trên mặt nước.             

D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống đất.

Câu 32: Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng?

A. làm cho vật nóng lên                                               

B. truyền được âm

C. phản chiếu được ánh sáng                                      

D. làm cho vật chuyển động

Câu 33: Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có năng lượng ở dạng nào sau đây?

A. Mũi tên có động năng                                             

 B. Mũi tên có thế năng hấp dẫn

C. Mũi tên có thế năng đàn hồi          

D. Mũi tên vừa có động năng vừa có thế năng hấp dẫn.

Câu 34: Vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn, nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất?

A. Người ở trên câu trượt                                          

B. Quả táo ở trên cây

C. Chim bay trên trời                                                

D. Con ốc sên bò trên đường

Câu 35: Năng lượng tích trữ bên trong một lò xo đang bị nén tồn tại ở dạng nào?

A. nhiệt năng                                                              

B. động năng

C. thế năng đàn hồi                                                    

D. thế năng hấp dẫn

Câu 36: Động năng của vật là

A. năng lượng do vật có độ cao                                     

B. năng lượng do vật bị biến dạng

C. năng lượng do vật có nhiệt độ                                   

D. năng lượng do vật chuyển động

Câu 37: Thế năng đàn hồi của vật là

A. năng lượng do vật chuyển động                                      

B. năng lượng do vật có độ cao

C. năng lượng do vật bị biến dạng                                      

D. năng lượng do vật có nhiệt độ

Câu 38: Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được chuyển hóa thành nhiệt năng?

A. Cơ năng                                                                                  

B. Điện năng

C. Hóa năng                                                                                 

D. Quang năng

Câu 39: Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

A. năng lượng ánh sáng                                                                    

B. nhiệt năng

C. động năng                                                                                      

D. hóa năng

Câu 40: Ở nhà máy nhiệt điện thì

A. động năng chuyển hóa thành điện năng             

B. nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng

C. hóa năng chuyển hóa thành điện năng              

D. quang năng chuyển hóa thành điện năng

Câu 41: Một ô tô đang chạy thì đột ngột tắt máy, xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do

A. thế năng xe luôn giảm dần                                       

B. động năng xe luôn giảm dần

C. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát.

D. động năng xe đã chuyển hóa thành thế năng.

Câu 42: Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng

A. Tắt các thiết bị điện khi ra khỏi lớp           

B. Sử dụng liên tục máy điều hòa vào mùa hè

C. Tắt vòi nước trong khi đánh răng     

D. Hưởng ứng và tham gia phong trào “Giờ Trái Đất”