Bài 1: Nối các số ở cột A với số trung bình cộng của các số đó ở cột B
A B
a, 37 và 45 |
| 35 |
b,24; 34; 53; 29 |
| 28 |
c, 18; 23; 28; 33; 38 |
| 41 |
Bài 2: Trung bình cộng của hai số là 36. Số bé là 20. Tìm số lớn?
A.16 B.56 C.32 D.52
Bài 3: Trung bình cộng của ba số là 94. Số thứ nhât là 120, số thứ nhất hơn số thứ hai là 28. Tìm số thứ ba?
A.26 B. 70 C.134 D. 14
vẽ rồi làm gì bn
. Cho những kết hợp sau :
Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, uống nước, xe đạp,thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.
Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm: Từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có nghĩa phân loại, từ láy.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp | Từ ghép có nghĩa phân loại | Từ láy |
Bài 1: Nối các số ở cột A với số trung bình cộng của các số đó ở cột B
A B
a, 37 và 45 |
| 35 |
b,24; 34; 53; 29 |
| 28 |
c, 18; 23; 28; 33; 38 |
| 41 |
Bài 2: Trung bình cộng của hai số là 36. Số bé là 20. Tìm số lớn?
A.16 B.56 C.32 D.52
Bài 3: Trung bình cộng của ba số là 94. Số thứ nhât là 120, số thứ nhất hơn số thứ hai là 28. Tìm số thứ ba?
A.26 B. 70 C.134 D. 14
Bài 4: Lớp 4A và lớp 4B đi trồng cây. Trung bình mỗi lớp trồng được 22 cây. Biết lớp 4A trồng được 24 cây. Hỏi lớp 4B trồng được bao nhiêu cây?
A. 2 cây B.68 cây C. 20 cây D.46 cây
Bài 5: Cuộn vải xanh dài 150m và dài hơn cuộn vải trắng 30m. Hỏi trung bình mỗicuộn dài bao nhiêu mét?
A.135m B. 90m C. 165m D. 120m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 6: Trung bình cộng số bi của An và Bình là 23 viên. Trung bình số bi của Bình và Cường là 18 viên. Trung bình số bi của Cường và An là 25 viên. Số bi của An; Bình; Cường lần lượt là: ……viên bi; …….viên bi; ….…viên bi
Bài 7:Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37kg; 41kg; 45kg; 49kg. Trung bình mỗi bao nặng ……kg