Ôn tập cuối năm môn Đại số

Giải bài tập sách giáo khoa

Bài 1 - Bài tập (SGK trang 159)

Hướng dẫn giải

a) Tập xác định của f(x) :

A = {x ∈ R | x2 + 3x + 4 ≥ 0 và -x2 + 8x – 15 ≥ 0}

- x2 + 3x + 4 có biệt thức Δ = 32 – 16 < 0

Theo định lí dấu của tam thức:

x2 + 3x + 4 ≥ 0 ∀x ∈R

-x2 + 8x – 15 = 0 ⇔ x1 = 3, x2 = 5

-x2 + 8x – 15 > 0 ⇔ 3 ≤ x ≤ 5 ⇒ A = [3, 5]

b) A/B = [3, 4]

R\(A\B) = (-∞, 3) ∪ (4, +∞)



(Trả lời bởi Quang Duy)
Thảo luận (1)

Bài 2 - Bài tập (SGK trang 160)

Bài 5 - Câu hỏi (SGK trang 159)

Hướng dẫn giải

- Các tính chất của bất đẳng thức:

TC1. ( Tính chất bắc cầu)

TC2. (Quy tắc cộng)

A < B <=> A + C < B + C

TC3. (Quy tắc cộng hai bất đẳng thức dùng chiều)

TC4. (Quy tắc nhân)

TC5. (Quy tắc nhân hai bất đẳng thức)

TC6. (Quy tắc lũy thừa, khai căn)

Với A, B > 0, n ∈ N* ta có:

A < B <=> An < Bn

A < B <=> .

- Áp dụng tính chất: 0 < an < bn với n ∈ N*

Xét: 23000 = (23)1000

32000 = (32)1000

Ta có: 0<23<32 ⇒ (23)1000 < (32)1000

Do đó: 23000 < 32000

(Trả lời bởi qwerty)
Thảo luận (1)

Bài 8 - Câu hỏi (SGK trang 159)

Hướng dẫn giải

\(\left\{{}\begin{matrix}2X+Y\ge1\left(1\right)\\X-3Y\le1\left(2\right)\end{matrix}\right.\)

*Giải 2X+Y-1=0

cho đi qua 2 điểm và thử điểm O(0;0) vào (1) và loại đi phần k thỏa mãn

*Tương tự giải X-3Y-1=0

*Lấy giao (1) và (2)

(Trả lời bởi Lê Văn Huy)
Thảo luận (1)

Bài 6 - Câu hỏi (SGK trang 159)

Bài 4 - Câu hỏi (SGK trang 159)

Bài 2 - Câu hỏi (SGK trang 159)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (1)

Bài 1 - Câu hỏi (SGK trang 159)

Hướng dẫn giải

Điều kiện cần và đủ của tam giác ABC vuông tại A là các cạnh của nó thỏa mãn hệ thức :

a2 + b2 = c2

(a, b, c độ dài các cạnh theo thứ tự đối diện các đỉnh A, B, C)



(Trả lời bởi Quang Duy)
Thảo luận (1)

Bài 3 - Câu hỏi (SGK trang 159)

Hướng dẫn giải

Quy tắc xét dấu một nhị thức dựa trên định lí :

“Nhị thức f(x) = ax + b (a≠0) có dấu cùng với hệ số a khi x lấy giá trị trong khoảng (−ba,+∞)(−ba,+∞) và trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị thuộc khoảng (−∞,−ba)(−∞,−ba)”.

Áp dụng: Ta lập bảng xét dấu của vế trái f(x) của bất phương trình:

Tập nghiệm của bất phương trình: S=(27,23]∪[5,+∞)



(Trả lời bởi Quang Duy)
Thảo luận (1)

Bài 7 - Câu hỏi (SGK trang 159)

Hướng dẫn giải

1.Công thức cộng:

sin(x+y)=sinx.cosy+cosx.siny

sin(x-y)=sinx.cosy-cosx.siny

cos(x+y)=cosxcosy-sinxsiny

cos(x-y)=cosxcosy+sinxsiny

tan(x+y)=\(\dfrac{tanx+tany}{1-tanx.tany}\)

tan(x-y)=\(\dfrac{tanx-tany}{1+tanx.tany}\)

2.Công thức nhân đôi:

sin2x=2sinx.cosx

cos2x=cos2x-sin2x=1-2sin2x=2cos2x-1

tan2x=\(\dfrac{2tanx}{1-tan^2x}\)

3. Công thức hạ bậc:

sin2x=\(\dfrac{1-cos2x}{2}\)

cos2x=\(\dfrac{1+cos2x}{2}\)

tan2x=\(\dfrac{1-cos^2x}{1+cos^2x}\)

4. Công thức biến đổi tích thành tổng:

cosx.cosy=\(\dfrac{1}{2}\)[cos(x-y)+cos(x+y)]

sinx.siny=\(\dfrac{1}{2}\)[cos(x-y)-cos(x+y)]

sinx.cosy=\(\dfrac{1}{2}\)[sin(x-y)+sin(x+y)]

5. Công thức biến đổi tổng thành tích:

cosx+cosy=2cos\(\dfrac{x+y}{2}\).cos\(\dfrac{x-y}{2}\)

cosx-cosy=2sin\(\dfrac{x+y}{2}\).sin\(\dfrac{x-y}{2}\)

sinx+siny=2sin\(\dfrac{x+y}{2}\).cos\(\dfrac{x-y}{2}\)

sinx-siny=2cos \(\dfrac{x+y}{2}\).sin \(\dfrac{x-y}{2}\)

(Trả lời bởi Mai Khanh)
Thảo luận (1)