Listen and repeat.
Listen and repeat.
Listen and tick.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. b 2.a
1. Thank you, Bill. (Cảm ơn nhé Bill.)
2. That's Lucy. (Đó là Lucy.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s chant.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiIs that Mai? (Đó có phải Mai không?)
Yes, it is. (Vâng đúng, là Mai.)
Is that Minh? (Đó có phải Minh không?)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
It’s Nam. It’s Nam. (Đó là Nam. Đó là Nam.)
Hello, Mary. (Xin chào, Mary.)
Hello, Mary. (Xin chào, Mary.)
How are you? (Cậu có khỏe không?)
I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn.)
I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn.)
(Trả lời bởi datcoder)
Read and match.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1 - d 2 - c 3 - b 4 - a 1 - d: My name’s Nam. (Tôi tên là Nam.)
2 - c: This is my teacher, Mr Long. (Đây là thầy giáo của tôi, thầy Long.)
3 - b: That’s my teacher, Ms Hoa. (Đây là cô giáo của tôi, cô Hoa.)
4 - a: This is my friend, Linh. (Đây là bạn của tôi, Linh.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s write.
1. This _______ my friend, Mai.
2. _________ friend, Nam.
3. __________, Ms Hoa.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. This is my friend, Mai.
(Đây là bạn của tôi, Mai.)
2. This is my friend, Nam.
(Đây là bạn của tôi, Nam.)
3. That’s my teacher, Ms Hoa.
(Đó là cô giáo của tôi, cô Hoa.)
(Trả lời bởi datcoder)
Project.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHello! This is my friend, Mary. She’s my best friend. She’s very cute with her short blond hair. She is kind, so everyone loves her.
(Xin chào! Đây là bạn của tôi, Mary. Bạn ấy là bạn thân của tôi. Bạn ấy rất dễ thương với mái tóc ngắn màu vàng. Bạn ấy rất tốt bụng nên mọi người đều yêu quý bạn ấy.)
(Trả lời bởi datcoder)