Lesson 3

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 26)

Hướng dẫn giải

th                        that                                    That’s Lucy. (Đó là Lucy.)

th                        thank                                  Thank you. (Cám ơn.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 26)

Hướng dẫn giải

1. b    2.a 

1. Thank you, Bill. (Cảm ơn nhé Bill.) 

2. That's Lucy. (Đó là Lucy.) 

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 26)

Hướng dẫn giải

Is that Mai? (Đó có phải Mai không?)

Yes, it is. (Vâng đúng, là Mai.)

Is that Minh? (Đó có phải Minh không?)

No, it isn’t. (Không, không phải.)

It’s Nam. It’s Nam. (Đó là Nam. Đó là Nam.)

 

Hello, Mary. (Xin chào, Mary.)

Hello, Mary. (Xin chào, Mary.)

How are you? (Cậu có khỏe không?)

 

I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn.)

I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 27)

Hướng dẫn giải
1 - d2 - c3 - b4 - a

1 - d: My name’s Nam. (Tôi tên là Nam.)

2 - c: This is my teacher, Mr Long. (Đây là thầy giáo của tôi, thầy Long.)

3 - b: That’s my teacher, Ms Hoa. (Đây là cô giáo của tôi, cô Hoa.) 

4 - a: This is my friend, Linh.  (Đây là bạn của tôi, Linh.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 27)

Hướng dẫn giải

1. This is my friend, Mai.

(Đây là bạn của tôi, Mai.)

2. This is my friend, Nam.

(Đây là bạn của tôi, Nam.)

3. That’s my teacher, Ms Hoa.

(Đó là cô giáo của tôi, cô Hoa.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 27)

Hướng dẫn giải

Hello! This is my friend, Mary. She’s my best friend. She’s very cute with her short blond hair. She is kind, so everyone loves her.

(Xin chào! Đây là bạn của tôi, Mary. Bạn ấy là bạn thân của tôi. Bạn ấy rất dễ thương với mái tóc ngắn màu vàng. Bạn ấy rất tốt bụng nên mọi người đều yêu quý bạn ấy.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)