Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảia.
How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)
There is one. (Có 1 sân chơi.)
b.
How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?)
There are two. (Có 2 phòng.)
c.
How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?)
There is one. (Có 1 vườn cây.)
d.
How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)
There are three. (Có 3 tòa nhà.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Let’s talk.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)
There is one. (Có 1 sân chơi.)
- How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?)
There are two. (Có 2 phòng.)
- How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)
There are three. (Có 3 tòa nhà.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Listen and tick.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBài nghe:
1.
A: This is my school.
(Đây là trường của tớ.)
B: Oh, it's big! How many buildings are there at your school?
(Ồ, nó lớn thật đấy. Có bao nhiêu tòa nhà trong trường của bạn vậy?)
A: There are two. One is red and one is green.
(Có 2 tòa. Một tòa màu đỏ và một tòa màu xanh lá.)
2.
A: This is my school.
(Đây là trường của tớ.)
B: It's small. How many computer rooms are there at your school?
(Nó nhỏ nhỉ. Có bao nhiêu phòng máy tính trong trường của bạn vậy?)
A: There is one. But it's very big.
(Có 1 thôi. Nhưng nó rộng lắm.)
Lời giải chi tiết:
1. a 2. a
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Look, complete and read.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1.
A: Nice to meet you, Nam. (Rất vui được gặp bạn, Nam.)
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
B: It’s in the mountains. (Nó ở trên núi.)
A: How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)
B: There is one. (Có 1 sân.)
2.
A: How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)
B: There are two. (Có 2 tòa nhà.)
A: How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?)
B: There is one. (Có 1 vườn cây.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Let’s sing.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTạm dịch:
Vườn và các tòa nhà ở trường của tôi
Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?
Có một. Có một.
Có một khu vườn ở trường.
Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
Có ba. Có ba.
Có ba tòa nhà ở trường của tôi.
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)