A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
B. Listen and point.
(Nghe và chỉ.)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải1. Hey, Bill! What’s that?
(Này, Bill! Kia là gì?)
It’s a pig.
(Nó là môt con heo/ lợn.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
C. Sing.
(Hát.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiWhat’s that? (Kia là gì?)
What’s that? (Kia là gì?)
It’s a duck.(Nó là môt con vịt.)
It’s a duck.(Nó là môt con vịt.)
What’s that? (Kia là gì?)
What’s that? (Kia là gì?)
It’s a goat.(Nó là môt con dê.)
It’s a goat.(Nó là môt con dê.)
What’s that? (Kia là gì?)
What’s that? (Kia là gì?)
It’s a pig.(Nó là một con heo/ lợn.)
It’s a pig.(Nó là một con heo/ lợn.)
What’s that? (Kia là gì?)
What’s that? (Kia là gì?)
It’s a cow.(Nó là môt con bò sữa.)
It’s a cow.(Nó là môt con bò sữa.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
D. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải1. What’s that? - It’s a goat.
(Kia là gì? - Nó là môt con dê.)
2. What’s that? - It’s a bird.
(Kia là gì? - Nó là môt con chim.)
3. What’s that? - It’s a mouse.
(Kia là gì? - Nó là môt con chuột.)
4. What’s that? – It’s a dog.
(Kia là gì? - Nó là môt con chó.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
E. Play the “Pretend” game.
(Trò chơi “Giả vờ”.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiCách chơi: Một bạn sẽ dùng hành đông để diễn tả 1 con vật và hỏi đó là con gì “What’s that?”. Một bạn khác sẽ đoán đó là con gì, ví dụ “It’s a bird. (Nó là con chim.), hay “It’s a duck” (Nó là con vịt.) . Nếu đúng thì nói “Yes”, sai nói “No”.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)