HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiểm tra
Bỏ qua
Tiếp tục
Thảo luận
Luyện tập lại
Câu hỏi kế tiếp
Báo lỗi
Đưa tích \(11.11.11.11.11\) sau về lũy thừa của một số.
Số \(\dfrac{1}{9}\) đưa về dạng lũy thừa của cơ số \(\dfrac{1}{3} \) là
Rút gọn biểu thức \(7^5.7^3.7^2:7^7\).
\(3^9\) được đưa về dạng lũy thừa có số mũ là \(3\) là
Đưa tích \(49.7.343\) về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ có cơ số 7.
Thực hiện phép tính \(125^2:25\).
Thực hiện phép tính \(\Big(-\dfrac{7}{5}\Big)^5:\Big(-\dfrac{14}{10}\Big)^5\).
Thực hiện phép tính \(\left(\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{5}\right)^2+\left(2+1\dfrac{1}{3}\right)\).
Tính giá trị biểu thức \(\left(0,35\right)^0+\left(\dfrac{1}{7}\right)^2:\dfrac{1}{49}.\left(2^6:2^5\right)\).
Tìm \(x\) thỏa mãn \(25^{2x}:5^x=125^2\).
Tìm \(x \) thỏa mãn \(3^x.2^x=216\).
Tìm \(x\) thỏa mãn \((2x-1)^3=27\).
Tìm \(x\) thỏa mãn \((2x-3)^2=16\).
Tính \((-7)^5:(-7)^3\).
Giá trị của biểu thức \(2^4.\dfrac{1}{16}\) là
Cơ số trong lũy thừa \((-0,5)^{24}\) là
Viết tích \(\dfrac{-2}{3}.\dfrac{-2}{3}.\dfrac{-2}{3}.\dfrac{-2}{3}\) dưới dạng lũy thừa được kết quả là
Kết quả của phép tính \(\Big(\dfrac{-2}{3}\Big)^2.\Big(\dfrac{-2}{3}\Big)^4:\Big(\dfrac{-2}{3}\Big)^3\) là
Viết kết quả của phép tính \(125^2:5^3\) dưới dạng lũy thừa của cơ số 5.