1. Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why?/ Why not?
(Nhìn vào các bức ảnh (A-E). Bạn có muốn trải nghiệm những hoạt động này không? Tại sao/ Tại sao
không?)
1. Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why?/ Why not?
(Nhìn vào các bức ảnh (A-E). Bạn có muốn trải nghiệm những hoạt động này không? Tại sao/ Tại sao
không?)
2. Match two or more of the nouns below with each photo (A-E). Then listen to the descriptions and check your answers.
(Nối hai hoặc nhiều hơn các danh từ bên dưới với mỗi bức ảnh (A-E). Sau đó nghe các mô tả và kiểm tra lại đáp án.)
Landscape: features cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, volcano, waterfall
A. ___
B. ___
C. ___
D. ___
E. ___
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA. forest (rừng), river (sông), rocks (đá), waterfall (thác nước)
B. hill (đồi), rocks (đá), valley (thung lũng)
C. cliff (vách đá), ocean (đại dương), rocks (đá)
D. cave (hang động), ocean (đại dương), rocks (đá)
E. lake (hồ), mountain (núi), shore (bờ biển)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
3. Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites.
(Tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ra 3 cặp từ trải nghĩa.)
Landscape: adjectives dark, deep, icy, low, narrow, rocky, shallow, steep, tall, wide
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảidark (tối), deep (sâu), icy (lạnh lẽo), low (thấp), narrow (hẹp), rocky (nhiều đá), shallow (nông), steep (dốc), tall (cao) , wide (rộng)
Các cặp từ trái nghĩa:
deep – shallow (sâu - nông)
low – tall (thấp - cao)
narrow – wide (hẹp - rộng)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
4. Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2.
(Làm việc theo cặp. Nối 3 tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc nhiều hơn các danh từ trong bài 2.)
dark forest, dark cave, dark valley; deep...
(rừng tối, hang động tối, thung lũng tối; sâu...)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- deep: cave / ocean / lake / river / valley
(sâu: hang / đại dương / hồ / sông / thung lũng)
- icy: lake / river / stream
(đóng băng: hồ / sông / suối)
- low: hill / waterfall
(thấp: đồi / thác nước)
- narrow: cave / lake / river / stream / valley
(hẹp: hang / hồ / sông / suối / thung lũng)
- rocky desert / mountain / shore / valley
(có đá: sa mạc / núi / bờ biển / thung lũng)
- shallow cave / ocean / river / stream
(cạn: hang động / đại dương / sông / suối)
- steep: cliff / hill / mountain / valley
(dốc: vách đá / đồi / núi / thung lũng)
- tall cliff / waterfall
(cao: vách đá / thác nước)
- wide cave / lake / river / shore / stream / valley
(rộng: hang / hồ / sông / bờ / suối / thung lũng)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
5. Listen to four adverts. Match three of them with photos A-E.
(Nghe bốn quảng cáo. Nối ba trong chúng với các bức hình A-E.)
1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
1. E 2. D 3. x 4. A
6. Listen again. Complete the extracts (1-8) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3.
(Nghe một lần nữa. Hoàn thành các câu tríc dẫn (1-8) từ các bài quảng cáo sử dụng giới từ bên dưới, danh từ từ bài tập 2 và tính từ từ bài tập 3.)
across along behind beside inside through |
1. Kayak across icy lakes and shallow rivers.
2. Journey _____ _____ mountains and deep _____.
3. Explore the _____ caves _____ the coast of Mexico.
4. Stand _____ Lake Pinatubo, a lake _____ a _____.
5. A _____ lake formed, which soon became _____.
6. Find dark _____ _____ tall _____.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Kayak across icy lakes and shallow rivers.
(Chèo thuyền kayak qua các hồ băng giá và sông cạn.)
2. Journey through tall mountains and deep valleys.
(Hành trình xuyên núi cao và thung lũng sâu.)
3. Explore the rocky caves along the coast of Mexico.
(Khám phá các hang động đá dọc bờ biển Mexico.)
4. Stand beside Lake Pinatubo, a lake inside a volcano.
(Đứng bên hồ Pinatubo, một hồ nước bên trong một ngọn núi lửa.)
5. A shallow lake formed, which soon became deep.
(Một hồ cạn hình thành, chẳng mấy chốc đã trở nên sâu.)
6. Find dark caves behind tall waterfalls.
(Tìm những hang động tối tăm đằng sau những thác nước cao.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
7. Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing.
(Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh nổi tiếng ở đất nước của bạn. Dùng nhiều từ vựng trong bài nhất
có thể. Bạn cùng bàn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả.)
There's a tall mountain.
(Có một núi cao.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiThere are many small and large islands which are surrounded by blue ocean waves. A lot of beautiful caves have interesting shaped rocks. It's Ha Long Bay.
(Có rất nhiều đảo nhỏ và lớn được bao quanh bởi đại dương xanh. Có rất nhiều hang động có các loại đá có hình thù thú vị. Đó là vịnh Hạ Long.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)