2A. Vocabulary

Exercise 1 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Yes, I would like to enjoy these activities as I’m really keen on extreme sport.

(Có, mình muốn trải nghiệm những hoạt động này vì mình rất say mê các môn thể thao mạo hiểm.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

A. forest (rừng), river (sông), rocks (đá), waterfall (thác nước)

B. hill (đồi), rocks (đá), valley (thung lũng)

C. cliff (vách đá), ocean (đại dương), rocks (đá)

D. cave (hang động), ocean (đại dương), rocks (đá)

E. lake (hồ), mountain (núi), shore (bờ biển)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

dark (tối), deep (sâu), icy (lạnh lẽo), low (thấp), narrow (hẹp), rocky (nhiều đá), shallow (nông), steep (dốc), tall (cao) , wide (rộng)

Các cặp từ trái nghĩa:

deep – shallow (sâu - nông)

low – tall (thấp - cao)

narrow – wide (hẹp - rộng)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

- deep: cave / ocean / lake / river / valley

(sâu: hang / đại dương / hồ / sông / thung lũng)

- icy: lake / river / stream

(đóng băng: hồ / sông / suối)

- low: hill / waterfall

(thấp: đồi / thác nước)

- narrow: cave / lake / river / stream / valley

(hẹp: hang / hồ / sông / suối / thung lũng)

- rocky desert / mountain / shore / valley

(có đá: sa mạc / núi / bờ biển / thung lũng)

- shallow cave / ocean / river / stream

(cạn: hang động / đại dương / sông / suối)

- steep: cliff / hill / mountain / valley

(dốc: vách đá / đồi / núi / thung lũng)

- tall cliff / waterfall

(cao: vách đá / thác nước)

- wide cave / lake / river / shore / stream / valley

(rộng: hang / hồ / sông / bờ / suối / thung lũng)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (2)

Exercise 6 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. Kayak across icy lakes and shallow rivers.

(Chèo thuyền kayak qua các hồ băng giá và sông cạn.)

2. Journey through tall mountains and deep valleys.

(Hành trình xuyên núi cao và thung lũng sâu.)

3. Explore the rocky caves along the coast of Mexico.

(Khám phá các hang động đá dọc bờ biển Mexico.)

4. Stand beside Lake Pinatubo, a lake inside a volcano.

(Đứng bên hồ Pinatubo, một hồ nước bên trong một ngọn núi lửa.)

5. A shallow lake formed, which soon became deep.

(Một hồ cạn hình thành, chẳng mấy chốc đã trở nên sâu.)

6. Find dark caves behind tall waterfalls.

(Tìm những hang động tối tăm đằng sau những thác nước cao.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 7 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

There are many small and large islands which are surrounded by blue ocean waves. A lot of beautiful caves have interesting shaped rocks. It's Ha Long Bay.

(Có rất nhiều đảo nhỏ và lớn được bao quanh bởi đại dương xanh. Có rất nhiều hang động có các loại đá có hình thù thú vị. Đó là vịnh Hạ Long.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)