1. We (not have) homework on Tuesdays. (Chúng mình không có bài tập về nhà vào các ngày thứ Ba.)
2. Jo and Clare (do) the exam now. (Jo và Clare đang làm bài thi ngay lúc này.)
3. Where’s Ilya? he (listen) to some music in his room? (Ilya ở đây đấy? Bạn ấy có phải đang nghe nhạc trong phòng của bạn ấy không?)
4. I always (go) to bed at 9∶30. (Mình luôn luôn đi ngủ lúc 9 giờ 30.)
5. Hoa is on her laptop now. She (not help) with the housework. (Hoa đang ở trước màn hình máy tính. Bạn ấy không đang giúp làm việc nhà.)
6. What time you (start) school every morning? (Mỗi sáng bạn bắt đầu học lúc mấy giờ?)