VOCABULARY - Basic Adjectives

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

STARTER UNIT

VOCABULARY

Basic Adjectives

I can describe things.

1. Read the text. Match the words in blue with their opposites in the box. Then listen and check.

Đọc bài. Ghép những từ màu xanh với từ trái nghĩa của chúng trong hộp. Sau đó nghe và kiểm tra.

      unpopular       bad        new      horrible         boring         cheap         fast          big

Send us your photos! 
What have you got...

... in your pocket?

I've got money, a pen, my ID card for school (that photo isn't very nice!) and my mobile phone. It's old and slow now and it hasn't got a good camera. I want a new mobile, but they're expensive. (Paul)

... on your desk?
 

I've got books, one or two old video games, and these mini speakers. They're small, but they're really good. And I've got a photo of my cousins in Australia. They've got a pet parrot. His name's Sinbad and he's really popular with my cousins' friends. We haven't got a pet. (Ben)

... in your bag?
 

I've got my books for school, my mobile and I've got this present for my dad. He hasn't got this book. It's about cooking and it's very interesting (if you like cooking!). (Maria)

(Gửi cho chúng mình ảnh của bạn!
Bạn có gì ...
... ở trong túi quần bạn?

Mình có tiền, một cái bút, thẻ học sinh của mình để đi học (bức ảnh đó không đẹp lắm!) và điện thoại di động của mình. Bây giờ nó đã khá cũ và chậm và nó không có một máy ảnh tốt. Mình muốn có một chiếc điện thoại di động mới, nhưng chúng khá đắt tiền. (Paul)

... trên bàn của bạn?

Mình có sách, một hoặc hai trò chơi điện tử cũ và những chiếc loa mini này. Chúng nhỏ, nhưng chúng thực sự tốt. Và mình có một bức ảnh của những người anh em họ của mình ở Úc. Họ có một con vẹt cưng. Tên bạn ấy là Sinbad và bạn ấy rất thân thiết với bạn bè của anh em họ của mình. Chúng mình thì không có một con vật cưng nào cả. (Ben)

... trong cặp của bạn?

Mình có sách cho trường học, điện thoại di động và mình có món quà này cho cha mình. Ông ấy không có cuốn sách này. Đó là về nấu ăn và nó rất thú vị (nếu bạn thích nấu ăn!). (Maria))

2. Read the text again and choose the correct answers.

Đọc lại  bài một lần nữa và chọn những đáp án đúng.

1. Has Paul's mobile got a good camera? 

a. Yes, it has.

b. No, it hasn't.

2. Have Ben's cousins got a parrot?

a. Yes, they have.

b. No, they haven't.

3. Has Maria got a present for her dad?

a. Yes, she has.

b. No, she hasn't.

Hướng dẫn:

1. Has Paul's mobile got a good camera? (Điện thoại của Paul có phương tiện ghi hình tốt không?) - Không.

a. Yes, it has.

b. No, it hasn't.

2. Have Ben's cousins got a parrot? (Anh chị em họ của Ben có một chú vẹt phải không?) - Đúng.

a. Yes, they have.

b. No, they haven't.

3. Has Maria got a present for her dad? (Maria vừa nhận một món quà từ cha mình phải không?) - Đúng.

a. Yes, she has.

b. No, she hasn't.

3. Study the Key Phrases. Write eight sentences about the things in the table. Use your ideas and the Key Phrases.

Xem phần Key Phrases. Viết tám câu về mỗi thứ trong bảng. Dùng những ý tưởng và phần Key Phrases.

Mexico City is a really big place.

TV programme

Place

Person

Game or film

popular

boring good

big

horrible

old

nice

popular

interesting

expensive

fast

new

KEY PHRASES

Adverbs of degree (Trạng từ chỉ mức độ)

It isn't very expensive.      €20

It's quite expensive.       €120

It's very expensive.          €300

It's really expensive.       €600

Hướng dẫn:

That TV programme is quite popular. (Chương trình truyền hình đó khá phổ biến.)

This place is really horrible. (Nơi này thực sự kinh khủng.)

That person isn't very nice. (Người đó không tốt cho lắm.)

That game is very fast. (Trò chơi đó diễn ra rất nhanh.)

4. USE IT! Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3.

Làm việc theo cặp. So sánh những câu ở bài 3.

A: Mexico City is a really big place. (Thành phố Mexico thực sự là một nơi rộng lớn.)

B: My city is really old. (Thành phố của mình thực sự rất xưa.)