SKILL 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 12: ROBOTS

SKILL 1

Reading

1. Work in pairs. Discuss the following questions.

Làm việc theo cặp. Thảo luận những câu hỏi sau.

1. What types of robots are there? (Có những loại rô-bốt nào?)

2. What robots are children interested in? (Trẻ em thích những chú rô-bốt nào?)

2. Read the text and choose the best answer to each of the questions.

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau.

Today there is an international robot show in Ha Noi. People can see many types of robots there.

Home robots are useful for housework. They can do most of the housework: cook meals, clean the house, do the washing, and iron clothes.

Teacher robots are the best choice for children. They can help them to study. They can teach them English, literature, maths and other subjects. They can also help children to improve their English pronunciation.

People are also interested in other types of robots at the show. Worker robots can build houses and move heavy things; doctor robots can look after sick people and space robots can build space stations on the Moon and on planets.

(Hôm nay có một triển lãm người máy quốc tế tại Hà Nội. Mọi người có thể thấy nhiều loại rô-bốt ở đó.

Rô-bốt gia đình rất hữu ích cho công việc nội trợ. Họ có thể làm hầu hết các công việc nhà: nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa, giặt giũ, ủi quần áo.

Rô-bốt giáo viên là sự lựa chọn tốt nhất cho trẻ em. Họ có thể giúp các em học tập. Họ có thể dạy các em tiếng Anh, văn học, toán học và các môn học khác. Họ cũng có thể giúp trẻ em cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh của mình.

Mọi người cũng quan tâm đến các loại rô-bốt khác tại triển lãm. Rô-bốt công nhân có thể xây nhà và di chuyển những thứ nặng nhọc; rô-bốt bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh và rô-bốt vũ trụ có thể xây dựng các trạm không gian trên Mặt trăng và trên các hành tinh.)

1. What show is on in Ha Noi now?

A. A fashion show

B. A robot show

C. A pet show

2. Which type of robots can help children in their study?

A. Home robots

B. Worker robots

C. Teacher robots

3. Doctor robots can _______.

A. help children to study

B. build houses

C. take care of sick people

4. Which of the following sentences is NOT true according to the passage?

A. Worker robots can build houses and move heavy things.

B. Space robots can build space stations on the Moon.

C. Home robots can't do much of the housework.

Hướng dẫn:

1. B

2. C

3. C

4. C

5. C

1. What show is on in Ha Noi now? (Chương trình gì đang diễn ra ở Hà Nội bây giờ?) - Một chương trình rô-bốt.

A. A fashion show

B. A robot show

C. A pet show

2. Which type of robots can help children in their study? (Loại rô-bốt nào có thể giúp trẻ em với việc học?) - Rô-bốt giáo viên.

A. Home robots

B. Worker robots

C. Teacher robots

3. Doctor robots can _______. (Rô-bốt bác sĩ có thể chăm sóc người ốm.)

A. help children to study

B. build houses

C. take care of sick people

4. Which of the following sentences is NOT true according to the passage? (Câu nào sau đây không đúng với đoạn văn?)

A. Worker robots can build houses and move heavy things. (Rô-bốt công nhân có thể xây những ngôi nhà và di chuyển những vật nặng.)

B. Space robots can build space stations on the Moon. (Rô-bốt không gian có thể xây những trạm không gian trên Mặt trăng.)

C. Home robots can't do much of the housework. (Rô-bốt gia đình không thể làm nhiều việc nhà.)

3. Read the text again and fill the table below.

Đọc lại đoạn văn một lần nữa và điền vào bảng sau.

Types of robots

What they can do

Home robots

 

Teacher robots

 

Worker robots

 

Doctor robots

 

Space robots

 

Hướng dẫn:

Types of robots 

(Loại rô-bốt)

What they can do 

(Điều chúng có thể làm)

Home robots

(Rô-bốt gia đình)

cook meals, clean the house, do the washing, and iron clothes

(nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa, giặt giũ, ủi quần áo)

Teacher robots

(Rô-bốt giáo viên)

help children to study, teach English, literature, maths and other subjects, help children to improve English pronunciation

(giúp trẻ học tập, dạy tiếng Anh, văn, toán và các môn học khác, giúp trẻ cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh)

Worker robots

(Rô-bốt công nhân)

build houses, move heavy things (xây nhà, chuyển đồ nặng)

Doctor robots

(Rô-bốt bác sỹ)

look after sick people (chăm sóc người ốm)

Space robots

(Rô-bốt không gian)

build space stations on the Moon and other planets

(xây dựng các trạm vũ trụ trên Mặt trăng và các hành tinh khác)

Speaking

4. Work in pairs. Discuss what you think robots can do in the following places.

Làm việc theo cặp. Thảo luận những gì bạn nghĩ rô-bốt có thể làm ở những nơi sau.

Places

What robots can do

Home

 

School

 

Factory

 

Hospital

 

Garden

 

Example:

A: What can robots do at home? (Rô-bốt có thể làm gì ở nhà?)

B: They can take care of children. (Chúng có thể chăm sóc trẻ em.)

Hướng dẫn:

➤ At school, robots can help students learn foreign languages. (Ở trường, rô-bốt có thể giúp học sinh học ngoại ngữ.)

➤ At factory, robots can move heavy things. (Tại nhà máy, rô-bốt có thể di chuyển những thứ nặng.)

➤ At hospital, robots can take care of the old. (Tại bệnh viện, rô-bốt có thể chăm sóc người già.)

➤ In garden, robots can help plant trees. (Trong vườn, rô-bốt có thể giúp trồng cây.)

5. Work in groups. Take turns to talk about robots and what you think they can do. Can you think of other types of robots?

Làm việc nhóm. Thay nhau nói về những chú rô-bốt và những gì bạn nghĩ chúng có thể làm. Bạn có thể nghĩ ra những loại rô-bốt khác không?

Hướng dẫn:

Some other robots can be: farmer robots, construction robots, mathematics robots, flying robots,...

(Một số loại robot khác có thể kể đến như: rô-bốt nông dân, rô-bốt xây dựng, rô-bốt toán học, rô-bốt bay, ...)