PROGRESS REVIEW 3 (1 - 7)

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

PROGRESS REVIEW 3 (1 - 7)

VOCABULARY

Food

1. Complete the words in the texts.

Hoàn thành các từ trong văn bản.

What's your favourite food?

Kai

My favourite meal is breakfast. I like all the different food you can have! I often have an 1e_ _ with some 2b _ _ _ _ and I usually drink some cold 3j_ _ _ _ with that.  A good breakfast is the best start to the day!

Jasmine

I like healthy food. I love eating 4f_ _ _ _ for example, grapes or a nice 5a_ _ _ _. For lunch, I often have a 6s_ _ _ _ with cucumber and a lot of other things in it. If I make a pizza, I put a lot of 7v_ _ _ _ _ _ _ _ _ on it and of course, some 8c_ _ _ _ _. I don't like unhealthy fast food such as 9b_ _ _ _ _ _ and 10c_ _ _ _.

Hướng dẫn:

1. egg
2. bacon
3. juice
4. fruit
5. apple
6. salad
7. vegetables
8. cheese
9. burgers
10. chips

Kai

My favourite meal is breakfast. I like all the different food you can have! I often have an egg with some bacon and I usually drink some cold juice with that.  A good breakfast is the best start to the day!

(Bữa ăn yêu thích của mình là bữa sáng. Mình thích tất cả các món ăn khác nhau mà bạn có thể có! Mình thường ăn một quả trứng với một ít thịt xông khói và mình thường uống một ít nước trái cây lạnh với những món đó. Một bữa sáng tốt là khởi đầu tốt nhất cho ngày mới!)

Jasmine

I like healthy food. I love eating fruit for example, grapes or a nice apple. For lunch, I often have a salad with cucumber and a lot of other things in it. If I make a pizza, I put a lot of vegetables on it and of course, some cheese. I don't like unhealthy fast food such as burgers and chips.

(Mình thích đồ ăn lành mạnh. Mình thích ăn trái cây, chẳng hạn như nho hoặc một quả táo ngon. Đối với bữa trưa, mình thường ăn salad với dưa chuột và rất nhiều thứ khác trong đó. Nếu mình làm một chiếc bánh pizza, mình cho rất nhiều rau và tất nhiên, thêm một ít pho mát. Mình không thích đồ ăn nhanh không lành mạnh như bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên.)

READING

Sumo style

2. Complete the text with the words.

Hoàn thành văn bản với các từ.

bowls
desserts
dish
enormous
train
vitamins

Japanese sumo wrestlers have a very different lifestyle to most people. Many sumo wrestlers are 1_______ some of them weigh around 190 kilos! They also have to get up very early and 2_______ a lot.

They always eat a special 3_______- it's called chankonabe. They often eat six or seven 4_______ of it in one meal! It's quite healthy because there are a lot of 5_______ in it and there isn't much fat. They don't only eat chankonabe - they have different things such as eggs, salads and 6_______ too.

Hướng dẫn:

1. enormous2. train3. dish4. bowls5. vitamins6. desserts

Japanese sumo wrestlers have a very different lifestyle to most people. Many sumo wrestlers are enormous some of them weigh around 190 kilos! They also have to get up very early and train a lot.

They always eat a special dish - it's called chankonabe. They often eat six or seven bowls of it in one meal! It's quite healthy because there are a lot of vitamins in it and there isn't much fat. They don't only eat chankonabe - they have different things such as eggs, salads and desserts too.

(Các võ sĩ sumo Nhật Bản có lối sống rất khác với hầu hết mọi người. Nhiều võ sĩ sumo to lớn, một số trong số họ nặng khoảng 190 kg! Họ cũng phải dậy từ rất sớm và tập luyện rất nhiều.

Họ luôn ăn một món đặc biệt - nó được gọi là chankonabe. Họ thường ăn sáu hoặc bảy bát trong một bữa ăn! Nó khá tốt cho sức khỏe vì có nhiều vitamin và không có nhiều chất béo. Họ không chỉ ăn chankonabe - họ còn ăn thêm những món khác như trứng, salad và các món tráng miệng.)

LANGUAGE FOCUS

some, any, much, many and a lot of + countable and uncountable nouns

3. Choose the correct words.

Chọn từ đúng.

1. There aren't _______ sweets in this bag.

a. someb. muchc. many

2. I haven't go _______ cheese with my burger.

a. anyb. somec. many

3. My sister eats _______ unhealthy snacks.

a. muchb. a lot ofc. any 

4. There isn't _______ up in your bowl.

a. someb. much c. many

5. Are there _______ nice dishes on the menu?

a. anyb. much c. a lot

6. We've got _______ nice black grapes.

a. someb. anyc. much

Hướng dẫn:

1. c
2. a
3. b
4. b
5. a
6. a

1. There aren't _______ sweets in this bag. (Không có nhiều đồ ngọt trong túi này.)

a. someb. muchc. many

2. I haven't go _______ cheese with my burger. (Mình chưa cho chút pho mát vào chiếc bánh mì kẹp thịt của mình.)

a. anyb. somec. many

3. My sister eats _______ unhealthy snacks. (Chị gái mình ăn nhiều đồ ăn vặt không tốt cho sức khỏe.)

a. muchb. a lot ofc. any 

4. There isn't _______ up in your bowl. (Không có nhiều thức ăn trong bát của bạn.)

a. someb. much c. many

5. Are there _______ nice dishes on the menu? (Trong thực đơn có món nào ngon không?)

a. anyb. much c. a lot

6. We've got _______ nice black grapes. (Chúng mình có một ít nho đen ngon.)

a. someb. anyc. much

VOCABULARY AND LISTENING

Adjectives: Health

4. Listen and draw lines from names 1 - 7 to people a - g in the picture.

Nghe và nối các tên riêng từ 1 đến 7 với nhân vật từ a đến g trong hình.

 

1. Dad2. David3. Helen4. Kate5. Paul6. Sarah7. Tom

Hướng dẫn:

1. a
2. e
3. c
4. g
5. b
6. f
7. d

This is a nice picture of some of our family and friends on a walk. You can see my dad, he's very fit and he loves sport. He's in sports clothes. There's my aunt Helen, she's my dad's older sister. She's very active and she loves walking. Near aunt Helen, there's also my dad's friend, Paul. He's in sports clothes, too. But he's really unfit. He's very lazy, and he never does much exercise. You can also see my sister Sarah. It's a hot day and she's very thirsty. Then there's my brother Tom. He's always hungry. And, not far from Tom, there's my brother David. He's ill in this photo. He isn't very well at all. And there's Sarah's friend, Kate. She's very tired. I think Kate goes to bed late sometimes. And that's all the people in the photo.

(Đây là một tấm hình đẹp của một số thành viên gia đình và bạn bè của chúng mình đang đi bộ hành. Bạn có thể thấy bố mình, ông ấy rất khỏe mạnh và ông ấy yêu thể thao. Ông ấy mặc quần áo thể thao. Kia là bác gái Helen của mình, bác ấy là chị gái của bố mình. Bác ấy rất năng động và bác thích đi bộ. Gần bác Helen còn có chú Paul, bạn của bố mình. Chú ấy cũng mặc quần áo thể thao. Nhưng chú ấy thực sự không cân đối lắm. Chú ấy rất lười và không bao giờ tập thể dục nhiều. Bạn cũng có thể nhìn thấy Sarah, em gái của mình. Đó là một ngày nắng nóng và em ấy rất khát. Thêm nữa, có anh trai Tom của mình và anh ấy luôn luôn đói. Và, không xa Tom, có anh trai David của mình. Anh ấy đang bị ốm trong bức ảnh này. Anh ấy không khỏe chút nào. Và có bạn của Sarah, Kate. Em ấy rất mệt mỏi. Mình nghĩ Kate đôi khi hay đi ngủ muộn. Và đó là tất cả những người trong ảnh.)

LANGUAGE FOCUS

Verb + -ing

5. Write sentences using the verbs.

Viết câu sử dụng các động từ trong ngoặc.

1. My sister ______________ in the park. (love, play)

2. Artem always ______________ at 6 a.m. (hate, get up)

3. Nuran and Osman ______________ at home. (like, help)

4. I ______________ in the centre of town. (don't mind, live)

5. We ______________ for the bus. (not like, run)

6. For lunch, Ann ______________ sandwiches. (prefer, eat)

7. Freddie ______________ in cold water. (not like, swim)

8. I ______________ homework. (don't mind, do)

Hướng dẫn:

1. My sister loves playing in the park. (Chị gái mình rất thích vào công viên chơi.)

2. Artem always hates getting up at 6 a.m. (Artem rất ghét phải thức dậy lúc 6 giờ sáng.)

3. Nuran and Osman like helping at home. (Nuran và Osman thích phụ giúp việc nhà.)

4. I don't mind living in the centre of town. (Mình không ngại việc sống ở trung tâm thị trấn.)

5. We don't like running for the bus. (Chúng mình không thích việc chạy theo xe buýt.)

6. For lunch, Ann prefers eating sandwiches. (Đối với bữa trưa, Ann thích ăn bánh mì kẹp thịt hơn.)

7. Freddie doesn't like swimming in cold water. (Freddie không thích bơi trong nước lạnh.)

8. I don't mind doing homework. (Mình không ngại làm bài tập về nhà.)

SPEAKING

In a café

6. Put the dialogue in the correct order. Number the sentences.

Sắp xếp lời thoại theo đúng thứ tự. Đánh số thứ tự cho các câu.

@1880116@

Hướng dẫn:

a. 3b. 8c. 1d. 4e. 7f. 6g. 9h. 2i. 5

Waitress: Hi there. Can I help you? (Chào bạn. Mình có thể giúp gì cho bạn?)

Ellen: Yes, can I have a lamb burger, please? (Vâng, cho mình một burger cừu được không?)

Waitress: Would you like chips or salad with your burger? (Bạn có muốn ăn thêm khoai tây chiên hay salad với bánh mì kẹp thịt không?)

Ellen: Erm... salad, please. (Erm ... cho mình thêm salad nhé.)

Waitress: Anything else? (Bạn còn muốn gọi thêm gì nữa không?)

Ellen: Yes, I'll have a cola, please. (Có, cho mình một cốc cola.)

Waitress: OK. That's seven pounds, please. (OK. Của bạn hết 7 pound.)

Ellen: Here you are. (Của bạn đây.)

Waitress: Thank you. (Cảm ơn bạn.)

WRITING

A food blog

7. Choose the correct words and complete the text.

Chọn các từ đúng và hoàn thành văn bản.

David's Menu Blog - new ideas from around the world

7th September 2020

Hi. Here are some new ideas for an Indian menu.

1_______ I've got some small Indian snacks. They're really nice and 2_______3_______ that, there's an Indian yoghurt and cucumber dish - it's called raita. You can have it with bread. I love making this and it's easy 4_______.

Next is the main course. Today, it's a hot vegetable curry with rice. It looks good and it tastes 5_______.

6_______ my favourite - dessert! It's Indian ice cream - kulfi - with fruit. This is easy because it hasn't got 7_______ ingredients. Chop some fruit and serve with the ice cream. Mmm! Delicious!

8_______ your meal! Join me next week for another great menu.

1.  a. Thenb. Nextc. First
2.  a. terribleb. tastyc. horrible
3.  a. Nextb. Firstc. After
4.  a. to makeb. makingc. make
5.  a. funb. greatc. difficult
6.  a. Afterb. Firstc. Finally
7.  a. anyb. manyc. some
8.  a. Enjoyb. Likec. Have

Hướng dẫn:

1. c
2. b
3. c
4. a
5. b
6. c
7. b
8. a

Hi. Here are some new ideas for an Indian menu.

First I've got some small Indian snacks. They're really nice and tastyAfter that, there's an Indian yoghurt and cucumber dish - it's called raita. You can have it with bread. I love making this and it's easy to make.

Next is the main course. Today, it's a hot vegetable curry with rice. It looks good and it tastes great.

Finally my favourite - dessert! It's Indian ice cream - kulfi - with fruit. This is easy because it hasn't got many ingredients. Chop some fruit and serve with the ice cream. Mmm! Delicious!

Enjoy your meal! Join me next week for another great menu.

(Xin chào. Dưới đây là một số ý tưởng mới cho thực đơn của Ấn Độ.

Đầu tiên, mình có một số món ăn nhẹ của Ấn Độ. Chúng thực sự đẹp mắt và ngon. Sau đó, có món sữa chua và dưa chuột của Ấn Độ - nó được gọi là raita. Bạn có thể ăn kèm với bánh mì. Mình thích làm món này và nó cũng rất dễ làm.

Tiếp theo là món chính. Hôm nay, là món cà ri rau nóng hổi với cơm. Nó trông thật ngon và nó có hương vị tuyệt vời.

Cuối cùng là món yêu thích của mình - món tráng miệng! Đó là kem Ấn Độ - kulfi - với trái cây. Món này rất dễ làm bởi vì nó không có nhiều thành phần. Cắt một ít trái cây và dùng với kem. Ừm! Ngon tuyệt!

Chúc mọi người ngon miệng! Hãy tham gia cùng mình vào tuần tới để có một thực đơn tuyệt vời khác.)