OPTIONS

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 4: LEARNING WORLD

Options

PUZZLES AND GAMES

1. Use the code to write the school subjects. Then put the subjects in order from your favourite (1) to your least favourite (10).

Sử dụng mã để viết tên các môn học ở trường. Sau đó, sắp xếp các môn học theo thứ tự từ yêu thích (1) đến yêu thích nhất của bạn (10).

ABCDEFGHIJKLM
Δ
NOPQRSTUVWXYZ
1. ☘ ✰ ✳ ➤ ⛇ maths6. ➩ → ✳  
2. ⛇ → ➩ ✱ ✿ → ✱        7. ♩ ✱ ☛ ♩ ⚠ ✰ ❤ ➤ ✖        
3. ❤ ✱ 8. ➤ ➩ ⛇ ✳ ☛ ⚠ ✖     
4. ✱ ✿ ♩ ♬ ➩ ⛇ ➤    9. ⛇ ❤ ✰ ✿ ➩ ⛇ ➤    
5. ✰ ⚠ ✳     

Hướng dẫn:

2. science 

              (khoa học)

3. PE

     (thể dục)

4. English 

     (tiếng Anh)

5. art 

       (mỹ thuật)

6. ICT 

(công nghệ và truyền thông)

7. geography

     (địa lý)

8. history 

      (lịch sử)

9. Spanish 

      (tiếng Tây Ban Nha)

2. ROCK, PAPER, SCISSORS. Work in pairs. Look at pictures 1 - 4 and play the game. The loser says two sentences about picture 4, one in the present continuous affirmative and one in the present continuous negative.

Làm việc theo cặp. Nhìn vào các hình từ 1 đến 4 và chơi trò chơi. Người thua cuộc sẽ phải nói hai câu về hình số 4, một câu khẳng định và một câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn.

Example: two sentences about picture 4 (hai câu về hình số 4)

- The teacher is writing on the board. (Thầy giáo đang viết trên bảng.)

- Lily and Jack aren't watching TV. (Lily và Jack không xem ti vi.)

3. Look at the picture. Read the sentences and write the names of the students in the picture.

Nhìn vào bức tranh. Đọc các câu mô tả và viết tên các học sinh trong bức tranh đó.

  • John is wearing glasses.
  • Emma is chatting to Dan.
  • Joe is between Dan and Sally.
  • Dan is sitting under the clock.
  • There aren't any books on Becky's desk.

Hướng dẫn:

1. Becky

2. John

3. Sally

4. Joe

5. Dan

6. Emma

  • John is wearing glasses. (John đang đeo kính.)

  • Emma is chatting to Dan. (Emma đang trò chuyện với Dan.)

  • Joe is between Dan and Sally. (Joe ở ngồi giữa Dan và Sally.)

  • Dan is sitting under the clock. (Dan đang ngồi dưới cái đồng hồ.)

  • There aren't any books on Becky's desk. (Không có quyển sách nào trên bàn của Becky.)

4. Find seven more verbs about studying a language.

Tìm thêm bảy động từ về việc học một ngoại ngữ.

STREVISELU
PKLNUFIRON
RNOCHECKTD
AODTASWOHE
CWRELIJRWR
TREDRSIPGS
ISPFOGURIT
SPELLDBHRA
EJAIALEARN
MITGLAHOND

Hướng dẫn:

  REVISE U
PK       N
RN CHECK D
AO       E
CWR      R
T E      S
I P      T
SPELL    A
E A  LEARN
  T      D

5. MIME GAME. Work in groups of three. Write ten sentences on pieces of paper. Use the present continuous, for example, I'm having lunch. One student takes a piece of paper and mimes the sentence. The other students ask questions to guess the sentence. The first student to guess the correct sentence mimes the next sentence.

Làm việc trong nhóm ba người. Viết mười câu trên một mảnh giấy. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, ví dụ, "I'm having lunch". Một học sinh lấy một tờ giấy và mô tả câu đó. Các học sinh khác sẽ đặt câu hỏi để đoán xem câu đó là gì. Học sinh đầu tiên đoán câu đúng bắt sẽ mô tả câu tiếp theo.

Exmaple:

A: Are you having dinner? (Bạn đang ăn tối?)

B: No, I'm not. (Không phải.)

C: Are you having lunch? (Bạn đang ăn trưa?)

B: Yes, I am. (Đúng rồi.)