OPTIONS

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 2: DAYS

OPTIONS

PUZZLES AND GAMES

1. Look at the code and write the sentences.

Nhìn vào mã và viết các câu.

Z

Y

X

W

V

U

T

S

R

Q

P

O

N

a

b

c

d

e

f

g

h

i

j

k

l

m

M

L

K

J

I

H

G

F

E

D

C

B

A

n

o

p

q

r

s

t

u

v

w

x

y

z

Example:

R  ZODZBH  SZEV  YIVZPUZHG.

I    always      have      breakfast.

1. R  TVG   FK  ZG  HRC.

   ___________________.

2. R  HLNVGRNVH  TL  GL  HXSLLO  LM ULLG.

   ___________________.

3. NB  NFN  WLVHMG  DZGXS  GE.

   ___________________.

4. DV  IVOZC  ZUGVI  WRMMVI.

   ___________________.

Hướng dẫn:

1. I get up at six. (Mình thức dậy lúc 6 giờ.)

2. I sometimes go to school on foot. (Thi thoảng mình đi bộ đến trường.)

3. My mum doesn't watch TV. (Mẹ mình không xem ti vi.)

4. We relax after dinner. (Chúng mình thư giãn sau bữa tối.)

2. SENTENCE NOUGHTS AND CROSSES. Work in pairs. One of you is a nought (0) and the other is a cross (X). Take turns saying sentences about your partner. Use the present simple affirmative or negative. If your sentence is true, write a 0 or a X in the table.

Làm việc theo cặp. Một trong hai người là số không (0) và người còn lại là dấu thập (X). Thay phiên nhau nói những câu về bạn của bạn. Sử dụng thì hiện tại khẳng định hoặc phủ định. Nếu câu của bạn là đúng, hãy viết một dấu "0" hoặc dấu "X" vào bảng.

X   
    
    
    

Example:

X: You don't play video games. (Bạn không chơi game.)

0: Yes, that's true. (Đúng vậy.)

3. THE LONGEST SENTENCE. Work in two teams. Each student says a word to make a team sentence. Use the adverbs of frequency in the box. Which team can make the longest sentence?

Làm việc theo hai nhóm. Mỗi học sinh nói một từ để tạo thành một câu trong nhóm. Sử dụng các trạng từ về tần suất trong hộp. Xem nhóm nào đặt được câu dài nhất?

never

sometimes

often

usually

always

4. Find eight verbs about celebrations in the grid. Each verb is in a different colour. Then match the verbs to pictures 1 - 8.

Tìm 8 động từ về lễ kỷ niệm trong lưới. Mỗi động từ có một màu khác nhau. Sau đó nối các động từ với hình từ 1 - 8.

Hướng dẫn:

1. wear crazy clother (mặc quần áo khác thường)

5. visit family (thăm gia đình)

2. give presents (tặng quà)

6. play music (chơi nhạc)

3. have a special meal (có một bữa ăn đặc biệt)

7. celebrate (tổ chức kỷ niệm)

4. dance (nhảy nhót)

8. make costumes (làm phục trang)

5. TRUE OR FA 5 TRUE OR FALSE GAME. Work in pairs. Take turns asking and answering questions. Follow the instructions.

Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời câu hỏi. Làm theo chỉ dẫn.

  • Student A: Write five present simple questions for Student B to answer. Use the words in the box to help you. Ask Student B your questions. (Viết năm câu hỏi đơn giản cho học sinh B trả lời. Các từ trong hộp sẽ giúp bạn đặt câu hỏi. Hỏi học sinh B câu hỏi của bạn.)

  • Student B: Answer Student A's questions. Give a true answer to four questions and a false answer to one. (Trả lời câu hỏi của học sinh A. Đưa ra câu trả lời đúng cho bốn câu hỏi và câu trả lời sai cho một câu hỏi.)

  • Student A: Say which answer you think is false. (Nói câu trả lời nào mà bạn cho là sai.)

Where

What

Who

When

How

do

like

work

speak

help

 

play

eat

live

 

Example:

A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

B: I live in Ankara. (Mình sống ở Ankara.)