Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácBẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC
Hình | Sự tạo thành | Diện tích | Thể tích |
Hình trụ | Quay hình chữ nhật quanh một cạnh của nó | +) \(S_{xq}=2\pi rl\) +) \(S_{tp}=2\pi rl+2\pi r^2\) | \(V=\pi r^2h\) |
Hình nón | Quay tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông của nó | +) \(S_{xq}=\pi rl\) +) \(S_{tp}=\pi rl+\pi r^2\) | \(V=\dfrac{1}{3}\pi r^2h\) |
Hình cầu | Quay nửa đường tròn quanh đường kính của nó | \(S=4\pi R^2\) | \(V=\dfrac{4}{3}\pi R^3\) |