Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ

Nội dung lý thuyết

1. Danh từ

a. Định nghĩa:

Danh từ là từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian, khái niệm, đơn vị, ...).

b. Ví dụ:

- Danh từ chỉ người: bố, mẹ, bạn, thầy giáo, cô giáo, ...

- Danh từ chỉ vật: chó, mèo, rùa, cá, chim, ...

- Danh từ chỉ thời gian: thuở, khi, thứ, tuần, ban, ...

- Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên: mưa, nắng, gió, cầu vồng, bão, ...

​@5928278@

2. Động từ

a. Định nghĩa:

Động từ là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

b. Ví dụ:

- Động từ chỉ hoạt động: đi, nhảy, bơi, ...

- Động từ chỉ trạng thái: suy nghĩ, vui, buồn, ...

​@5928275@

3. Tính từ

a. Định nghĩa:

Tính từ là từ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động, trạng thái.

b. Ví dụ:

- Tính từ chỉ đặc điểm của sự vật: (Từ được gạch chân)

Ngọn cỏ xanh mướt.

Dòng nước trong vắt.

- Tính từ chỉ đặc điểm của hoạt động: (Từ được gạch chân)

Chú thỏ chạy rất nhanh.

Chú rùa bò thật chậm.

- Tính từ chỉ trạng thái: (Từ được gạch chân)

Con phố vắng lặng.

​@5928215@