Luyện tập chung

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

1. Phép cộng

Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:

 Tính chất giao hoán:                  \(a+b=b+a\)

 Tính chất kết hợp:                     \(\left(a+b\right)+c=a+\left(b+c\right)\)

 Cộng với 0:                                 \(a+0=0+a=a\)

 

@658816@@659073@

2. Phép trừ

Phép trừ các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:

 Một số trừ đi một tổng:

\(a-\left(b+c\right)=\left(a-b\right)-c=\left(a-c\right)-b=a-b-c\)

✿ Phép trừ với số 0:

\(a-a=0\);

\(a-0=a\).

3. Phép nhân

Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:

✿ Tính chất giao hoán:                        \(a\times b=b\times a\)

✿ Tính chất kết hợp:                           \(\left(a\times b\right)\times c=a\times\left(b\times c\right)\)

✿ Nhân một tổng với một số:              \(\left(a+b\right)\times c=a\times c+b\times c\)

✿ Phép nhân có thừa số bằng 1:        \(1\times a=a\times1=a\)

✿ Phép nhân có thừa số bằng 0:        \(0\times a=a\times0=0\)

4. Phép chia

a) Phép chia hết

Phép chia hết: \(a:b=c\), ta có \(a=c\times b\) (\(b\) khác 0).

Chú ý: Không có phép chia cho số 0.

 \(a:1=a\)

✿ \(a:a=1\) (\(a\) khác 0)

✿ \(0:a=0\) (\(a\) khác 0)

b) Phép chia có dư

Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia.

Phép chia có dư: \(a:b=c\) (dư \(r\)), ta có \(a=c\times b+r\) (0 < \(r\) < \(b\))

5. Ôn tập về diện tích, thể tích một số hình

a) Hình hộp chữ nhật

Diện tích xung quanh

Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

\(S_{xq}=2\times\left(a+b\right)\times c\)

Diện tích toàn phần

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy.

\(S_{tp}=2\times\left(a+b\right)\times c+2\times a\times b\)

Thể tích

Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).

\(V=a\times b\times c\)

b) Hình lập phương

 

 

 

Diện tích xung quanh

Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4.

\(S_{ }xq=a\times a\times4\)

Diện tích toàn phần

Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6.

\(S_{tp}=a\times a\times6\)

Thể tích

Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.

\(V=a\times a\times a\)

Trong quá trình học tập, nếu có bất kỳ thắc mắc nào, các em hãy để lại câu hỏi ở mục hỏi đáp để cộng đồng Hoc24.vn cùng thảo luận và giải đáp nhé. Chúc các em học tốt!