Listen. Read and say.
Listen. Read and say.
Listen and circle the answer.
1. James is making / eating with Dad.
2. Kate is hungry / angry.
3. Kate takes off her shoes / hat.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. James is making with Dad. (James đang nấu bữa tối với bố.)
2. Kate is hungry. (Kate đói.)
3. Kate takes off her shoes. (Kate cởi giày.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
1. making
2. hungry
3. shoes
Look at the words. Ask and answer.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Where are you? (Bạn đang ở đâu vậy?)
I’m in Da Nang. (Tôi ở Đà Nẵng.)
What's the weather like? (Thời tiết ở đấy như thế nào?)
It's sunny. (Trời nắng.)
What are you doing in Da Nang ? (Bạn đang làm gì ở Đà Nẵng?)
I'm visiting Ba Na hills and I'm eating mi quang. (Tôi đang tham quan Bà Nà Hills và tôi đang ăn mì quảng.)
2. Where are you? (Bạn đang ở đâu vậy?)
I’m in Ho Chi Minh city. (Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh.)
What's the weather like? (Thời tiết ở đấy như thế nào?)
It's sunny. (Trời nắng.)
What are you doing in Ho Chi Minh city ? (Bạn đang làm gì ở thành phố Hồ Chí Minh?)
I'm visiting Ben Thanh market and I'm eating street foods. (Tôi đang ghé thăm chợ Bến Thành và tôi đang ăn thức ăn đường phố.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)