LANGUAGE FOCUS

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

STARTER UNIT

LANGUAGE FOCUS

Question words: Where...?, What...?, Who...?

Conjunctions: and, or, but

I can ask questions and write an email about myself.

 

Question words: Where...?, What...?, Who...?

1. Check the meanings of the bold words in examples 1 - 3. Then answer the questions. Compare with a partner.

Xem nghĩa của những từ in đậm ở ví dụ 1 - 3. Sau đó trả lời những câu hỏi. So sánh với bạn cùng học.

1. Where's Neymar Junior from?

2. What's a taco?

3. Who's Usain Bolt?

Hướng dẫn:

1. Where's Neymar Junior from? (Neymar Junior đến từ đâu?)

- He's from Brazil. (Anh ấy đến từ Brazil.)

2. What's a taco? (Taco là gì?)

- It is a Mexican food. (Đó là một món ăn của người Mexico.)

3. Who's Usain Bolt? (Usain Bolt là ai?)

- It is a sports start. (Đó là một ngôi sao thể thao.)

2. Listen to two people talking about the questions in exercise 1. Are their answers right or wrong?

Nghe hai người nói về những câu hỏi ở phần 1. Những câu trả lời của họ là đúng hay sai?

Hướng dẫn:

For the first question, the woman is wrong and the man is right.

For the second and the third questions, the woman is right and the man is wrong.

(Đối với câu hỏi đầu tiên, người phụ nữ sai và người đàn ông đúng. Đối với câu hỏi thứ hai và thứ ba, người phụ nữ đúng và người đàn ông sai.)

3. Listen again and complete the Key Phrases. Use the words in the box.

Nghe lại một lần nữa và hoàn thiện bảng Key Phrases. Dùng những từ trong hộp.

 

     know             sure             right             you             think

KEY PHRASES

Thinking of answers

1. I _______ he / she / it's...

2. And _______?

3 I'm not _______.

4. Yes, that's _______.

5. I don't _______.

Hướng dẫn:

1. think

2. you

3. sure

4. right

5. know

1. I think he / she / it's... (Mình nghĩ rằng anh ấy / cô ấy / nó...)

2. And you? (Còn bạn?)

3 I'm not sure. (Mình không chắc.)

4. Yes, that's right. (Đúng, chuẩn luôn.)

5. I don't know. (Mình không biết.)

Conjunctions: and, or, but

4. Read the email and answer the questions.

Đọc đoạn email và trả lời những câu hỏi.

1. Is Beth from Spain?

2. What are her interests?

3. Which words in the email have got capital letters? Why?

4. What are the meanings of the words in blue?

International friends

Hi. My name's Beth. I'm eleven years old and I'm from Boston in the USA. I've got two brothers and a sister and we're students at Cranville High School in Boston. I'm into music and sport, especially basketball. My favourite team is the Boston Celtics. I'm interested in cooking. What are your hobbies and interests?

Email or message me in English or Spanish, please. I speak a little Italian, but I'm not very good at it.

Bye for now!

Beth

Hướng dẫn:

1. Is Beth from Spain? (Beth có phải đến từ Tây Ban Nha không?)

- No, she's from the USA. (Không, cô ấy đến từ Mỹ.)

2. What are her interests? (Những sở thích của cô ấy là gì?)

- She's into music, sport, and cooking. (Cô ấy thích âm nhạc, thể thao và nấu nướng.)

3. Which words in the email have got capital letters? Why? Những từ nào trong bức thư có chữ cái in hoa? Tại sao?)

Hi, My, Beth, I'm, Boston, USA, I've Cranville High School, Boston, Boston Celtics, What, Email, English, Spanish, I, Italian, Bye, Beth.

We use capital letters for the names of people, countries / cities, teams, languages / nationalities and the first word of a sentence.

(Chúng ta sử dụng các chữ cái viết hoa cho tên người, quốc gia / thành phố, đội, ngôn ngữ / quốc tịch và từ đầu tiên của câu.)

4. What are the meanings of the words in blue? (Ý nghĩa của những từ màu xanh là gì?)

Their meanings are: (Nghĩa của chúng là:)

- and: và

- or: hoặc

- but: nhưng

5. Complete the sentences with and, or and but.

Hoàn thiện những câu sau với and, or và but.

1. Is her name Beth _______ Bess?

2. I speak English _______ Japanese.

3. I've got a laptop _______ I haven't got any speakers.

4. Are you from the UK _______ the USA?

Hướng dẫn:

1. or

2. and

3. but

4. or

1. Is her name Beth or Bess? (Tên cô ấy là Beth hay Bess?)

2. I speak English and Japanese. (Mình nói tiếng Anh và tiếng Nhật.)

3. I've got a laptop but I haven't got any speakers. (Mình có một máy tính xách tay nhưng mình không có bất kỳ cái loa nào.)

4. Are you from the UK or the USA? (Bạn đến từ Anh hay Mỹ?)

6. USE IT! Write an email for the International friends website. Write about you and your family, your interests and the languages you speak. Use the Key Phrases and the model text.

Viết email cho trang web Bạn bè quốc tế. Viết về bạn và gia đình, sở thích của bạn và ngôn ngữ bạn nói. Sử dụng phần Key Phrases và phần viết mẫu.

KEY PHRASES

Writing about yourself

I'm a student at...

I'm into..., especially...

Email or message me in...

I speak / study ...

Bye for now!