COMMUNICATION

Nội dung lý thuyết

Unit 12: ROBOTS

COMMUNICATION

Everyday English

Expressing agreement and disagreement

Thể hiện sự đồng ý và không đồng ý

1. Listen and read the dialogues. Pay attention to the highlighted sentences.

Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý tới những câu được làm nổi.

 

A: I think robots can help us a lot in our daily life. (Mình nghĩ rô-bốt có thể giúp chúng ta rất nhiều trong đời sống hàng ngày.)

B: I agree with you. (Mình đồng ý với bạn.)

A: Peter says robots can do everything like humans. (Peter nói rằng rô-bốt có thể làm mọi thứ giống như con người.)

B: I don't agree with him. (Mình không đồng ý với bạn ấy.)

2. Work in pairs. Express your opinions about the following statements. Use the highlighted phrases in the dialogues above.

Làm việc theo cặp. Thể hiện những ý kiến về những câu sau. Dùng những cụm từ được làm nổi trong những đoạn hội thoại bên trên.

- Home robots are the most useful of all types of robots.

- Some people can use robots to do bad things.

- Robots will use too much electricity in the future.

Hướng dẫn:

- Home robots are the most useful of all types of robots. (Robot gia đình là loại robot hữu ích nhất trong số các loại robot.)

- Some people can use robots to do bad things. (Một số người có thể sử dụng robot để làm những điều xấu.)

- Robots will use too much electricity in the future. (Robot sẽ sử dụng quá nhiều điện trong tương lai.)

My robot's abilities

Khả năng của chú người máy của mình

3. Listen to the radio programme from 4Teen News. Then fill the blanks with the words you hear.

Nghe chương trình ra-đi-ô từ Tin tức 4Teens. Sau đó điền vào chỗ trống với những từ bạn nghe được.

 

Speaker: Today we ask our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?

Tom: Well, my robot can (1) _______ what I say. It can also understand my feelings. It's the (2) _______ robot

Speaker: Linh?

Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me clean the floor, (3) _______ my toys away, and...

Speaker: And Nobita?

Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot it can (4) _______ my plants and even work as a (5) _______.

Hướng dẫn:

1. understand2. smartest

3. put

4. water5. guard

Audio script:

Speaker: Today we ask our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start? (Hôm nay chúng ta sẽ hỏi những người bạn của chúng ta: Tom từ Úc, Linh từ Việt Nam và Nobita từ Nhật bản để nói cho chúng ta về những con rô-bốt của các bạn ấy. Tom, bạn có muốn là người bắt đầu không?)

Tom: Well, my robot can understand what I say. It can also understand my feelings. It's the smartest robot. (Ừm, con rô-bốt của mình có thể hiểu những gì mình nói Nó cũng có thể hiểu được cảm giác của mình. Nó là con rô-bốt thông minh nhất.)

Speaker: Linh? (Linh thì sao?)

Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, put my toys away, and... (Con rô-bốt của mình là người bạn thân nhất đối với mình. Nó làm rất nhiều thứ cho mình: dọn nhà, dọn dẹp đồ chơi, và...)

Speaker: And Nobita? (Và Nobita?)

Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can water my plants and even work as a guard. (Rô-bốt của mình rất hữu ích. Bạn ấy giúp mình rất nhiều. Bạn ấy có thể tưới cây và bảo vệ mình nữa.)

4. Interview three friends about what abilities they want their robots to have. Note their answers in the table below.

Phỏng vấn ba người bạn về những khả năng họ muốn những chú rô-bốt của họ có. Ghi chú lại những câu trả lời vào bảng bên dưới.

Friends

Abilities he / she wants his / her robot to have

1.

 

2.

 

3.

 

Hướng dẫn:

- clean my house (dọn dẹp nhà cửa)

- understand my feelings (hiểu cảm giác của mình)

- cook dishes (nấu ăn)

- plant trees (trồng cây)

- help me study (giúp tôi học bài)

- take care of my pets (chăm sóc thú cưng)

5. Report your results to the class.

Trình bày kết quả của bạn với lớp.