Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácHình | Đặc điểm |
Tam giác đều | - Có ba cạnh bằng nhau. - Có ba góc bằng nhau và bằng 60o. |
Hình vuông | - Bốn cạnh bằng nhau. - Bốn góc bằng nhau và bằng 90o. - Hai đường chéo bằng nhau. |
Lục giác đều | - Sáu cạnh bằng nhau. - Sáu góc bằng nhau và bằng 120o. - Ba đường chéo chính bằng nhau. - Sáu đường chéo phụ bằng nhau. |
Hình chữ nhật | - Bốn góc bằng nhau và bằng 90o. - Các cạnh đối bằng nhau. - Hai đường chéo bằng nhau. |
Hình thoi | - Bốn cạnh bằng nhau. - Hai đường chéo vuông góc với nhau. - Các cạnh đối song song với nhau. - Các góc đối bằng nhau. |
Hình bình hành | - Các cạnh đối bằng nhau. - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. - Các cạnh đối song song với nhau. - Các góc đối bằng nhau. |
Hình thang cân | - Hai cạnh bên bằng nhau. - Hai đường chéo bằng nhau. - Hai cạnh đáy song song với nhau. - Hai góc kề một đáy bằng nhau. |
Tên hình | Hình vẽ | Chu vi | Diện tích |
Tam giác đều | \(C=3a\) (a là cạnh của tam giác) | \(S=\dfrac{1}{2}a.h\) (h là chiều cao) | |
Hình vuông | \(C=4a\) (a là cạnh của hình vuông) | \(S=a.a\) | |
Lục giác đều | \(C=6a\) (a là cạnh của lục giác) | ||
Hình chữ nhật | \(C=2\left(a+b\right)\) (a, b là độ dài hai cạnh) | \(S=a.b\) | |
Hình thoi | \(C=4a\) (a là độ dài cạnh của hình thoi) | \(S=\dfrac{1}{2}.m.n\) (m, n là độ dài hai đường chéo của hình thoi) | |
Hình bình hành | \(C=2\left(a+b\right)\) (a, b là độ dài hai cạnh) | \(S=a.h\) (h là chiều cao ứng với cạnh a) | |
Hình thang cân | \(C=a+b+2c\) (a, b, c lần lượt là độ dài đáy bé, đáy lớn, cạnh bên của hình thang cân) | \(S=\dfrac{1}{2}.\left(a+b\right).h\) (h là chiều cao của hình thang) |