Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
CÂU 1: Hãy vẽ sơ đồ tư duy thể hiện các nội dung sau vào vở: về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và đơn vị hành chính, đặc điểm địa hình, đặc điểm khí hậu của Việt Nam.
- Gợi ý Sơ đồ tư duy (Mindmap):
- Vị trí địa lí:
+ Nằm ở khu vực Đông Nam Á
+ Thuộc châu Á
+ Trên đất liền có chung đường biên giới với Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia (Campuchia)
+ Tiếp giáp với Biển Đông
- Phạm vi lãnh thổ:
+ Gồm toàn bộ phần đất liền và các đảo, quần đảo trên Biển Đông
+ Dải đất liền hình chữ S, hẹp ngang và trải dài theo chiều bắc - nam
- Đơn vị hành chính:
+ Việt Nam có 34 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
+ 6 thành phố trực thuộc Trung ương là Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ và Huế
+ Hà Nội là thủ đô của Việt Nam
- Đặc điểm địa hình:
+ Trên đất liền: đồi núi chiếm 3/4 diện tích, đồng bằng chiếm 1/4 diện tích
+ Địa hình thấp và tương đối bằng phẳng
+ Các dãy núi chính có hướng chính là tây bắc – đông nam và vòng cung
- Đặc điểm khí hậu:
+ Nhiệt đới ẩm gió mùa
+ Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC (trừ vùng núi cao)
+ Lượng mưa lớn, trung bình 1500–2000 mm
- Có hai mùa gió chính: gió mùa đông nam và gió mùa hạ
- Miền Bắc có hai mùa chính: mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông lạnh, ít mưa. Miền Nam nóng quanh năm, có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
CÂU 2: Hoàn thành bảng (theo gợi ý dưới đây vào vở) về những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam.
STT | Tên nhà nước | Địa bàn chủ yếu | Hiện vật/công trình tiêu biểu |
1 | Văn Lang | Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ | Trống đồng Đông Sơn |
2 | Âu Lạc | Miền Bắc và Bắc Trung Bộ (sau này là một phần ở Hà Nội) | Thành Cổ Loa, nỏ liên châu |
CÂU 3: Hoàn thành bảng (theo gợi ý dưới đây vào vở) về các cuộc đấu tranh tiêu biểu thời kì Bắc thuộc.
STT | Thời gian | Tên cuộc đấu tranh tiêu biểu | Ý nghĩa |
1 | 40 – 43 | Hai Bà Trưng | Mở đầu kỷ nguyên độc lập tự chủ của dân tộc. |
2 | 938 | Chiến thắng Bạch Đằng | Chấm dứt hoàn toàn ách đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc. |
CÂU 4: Lựa chọn thông tin phù hợp với Triều Lý và Triều Trần, sau đó ghi kết quả vào vở.
Triều Lý | Triều Trần |
1. Định đô ở Thăng Long | 2. Kháng chiến chống quân Mông – Nguyên |
3. Kháng chiến chống Tống | 4. Chiến thắng Bạch Đằng |
7. Lý Thường Kiệt | 5. Trần Quốc Tuấn |
9. Nguyên Phi Ỷ Lan | 6. Lập Văn Miếu – Quốc Tử Giám |
10. Lý Công Uẩn | 8. Trần Nhân Tông |
| 12. Chu Văn An |