Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Anh Nguyễn Phú
Xem chi tiết
Nga Dayy
1 tháng 1 2022 lúc 21:13

1B
2C
3A
4D
5B

Anh Nguyễn Phú
1 tháng 1 2022 lúc 21:13

giúp nhe mọi người 

Anh Nguyễn Phú
1 tháng 1 2022 lúc 21:14

alo mọi người trên hocj.vn giúp đi

Anh Nguyễn Phú
Xem chi tiết
Anh Nguyễn Phú
1 tháng 1 2022 lúc 21:57

giúp mình với nha

Nguyên Khôi
1 tháng 1 2022 lúc 22:01

1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:

      A. Cua                            B. Tôm ở nhờ                       C. Sứa                       D. Ốc

2.  Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:

      A.  Sống bám                 B.  Sống bơi lội                  C.  Ruột dạng túi                    D.  Ruột phân nhánh

3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào?

      A. Ruột khoang.            B. Giun dẹp                          C. Giun đốt                  D. Động vật nguyên sinh                  

4. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?

          A. 1 lớp  .                   B. 4 lớp.                     C. 3 lớp .                    D. 2 lớp.

5. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:

A. Hai lớp tế bào                  B.Nhiều lớp tế bào                C. Có vỏ đá vôi                  D. Một lớp tế bào                                              

6. Ruột khoang bao gồm các động vật:

      A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ                    B. Hải quỳ, sứa, mực   

      C. Thuỷ tức, san hô, sun                                 D. San hô, cá, mực, hải quỳ

7. Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:

        A.  Ruột dạng thẳng                                                  B.  Ruột dạng túi                                        

    C. Ruột phân nhánh                                                   D. Chưa có ruột                                       

8. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:

      A. Cấu tạo đa bào.         B. Cấu tạo đơn bào.             C. Sống trong nước.       D. Sống thành tập đoàn.

9. Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:

       A. Tách đôi cơ thể.       B. Tái sinh.                C. Mọc chồi.                         D. Tái sinh và mọc chồi .         

10. Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng ;

A. Tự vệ và bắt mồi          B. Tấn công kẻ thù          C. Đưa thức ăn vào miệng    D. Tiêu hóa thức ăn

11. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Thủy tức                          B. Sứa                                  C. San hô                   D. Hải quỳ

12. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được :

A. Thủy tức .             B. Sứa .                      C. San hô .                 D. Hải quỳ.

13. Đặc điểm chung của ruột khoang là:

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài đến hậu môn.

C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.

D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

14. Đặc điểm không có ở San hô là:

A. Cơ thể đối xứng toả tròn.                                 B. Sống di chuyển thường xuyên

C.  Kiểu ruột hình túi .                                          D. Sống tập đoàn.

15. Động vật nào sau đây có tế bào gai?

A. Trùng giày             B. Trùng biến hình                        C. San hô                   D. Nhện

 

Anh Nguyễn Phú
2 tháng 1 2022 lúc 7:28

 

5. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:

A. Hai lớp tế bào                  B.Nhiều lớp tế bào                C. Có vỏ đá vôi                  D. Một lớp tế bào                                              

Đỗ Thị Ánh Diệp
Xem chi tiết

 

nhung olv
18 tháng 10 2021 lúc 15:09

A

Phan Đào Gia Hân
Xem chi tiết

đăng khoảng 10 câu thôi nhiều quá ạ ;-;

Nguyễn Phương Anh
21 tháng 1 2022 lúc 13:58

Câu 1.Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?

A.Di chuyển kiểu lộn đầu.

B.Di chuyển kiểu sâu đo.

C.Di chuyển bằng cách co bóp dù

D.Cả A và B đều đúng.

Câu 2.Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?

A.Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.

B.Cơ thể có cấu t đơn bào

C.Có khả năng tự dưỡng.

D.Dichuyển nhờ lông bơi.

Câu3. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.

A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.

B.Cơ thể hình trụ.

C.Có đối xứng tỏa tròn.

D.Có2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là đúng?

A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.

B.Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.

C.Chỉ sinh sản hữu tính .

D.Có khả năng mọc chồi và tái sinh

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh:

A.Các nội quan tiêu biến.

B.Kích thước cơ thể to lớn.

C.Mắt lông bơi phát triển.

D.Giác bám phát triển.

Câu 6. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do:

A. Trâu, bò ăn rau cỏ chưa qua xử lí ủ chua

B.Người dân thả trâu, bò đi ăn rong

C.Trâu, bò ăn rau cỏ có kén sán.

D.CảA, B và C

Câu 7.Sán dây lây nhiễm cho người qua:

A.Trứng sán

B.Ấu trùng

C.Nang sán (hay gạo)

D.Đốt sán

Câu 8. Nhóm giun nào sau đây được xếp cùng ngành với nhau:

A.Giun đũa, giun kim, giun móc câu.

B.Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.

C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.

D.Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.

Câu 9.Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?

A.Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.

B.Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

C.Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.

D.Ấu trùng sán có khả năng biến đổi thành sán trưởng thành cao.

Câu 20.Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

A.Miệng nằm ở mặt bụng.

B.Mắt và lông bơi tiêu giảm.

C.Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

D.Có cơ quan sinh dục đơn tính.

Câu 21. Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường:

A.Đường tiêu hoá.

B.Đường hô hấp.

C.Đường bài tiết nước tiểu.

D.Đườngsinh dục.

Câu 22.Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng

A.2.000 trứng.

B.20.000 trứng.

C.200.000 trứng.

D.2.000.000 trứng.

Câu 23.Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?

A.Lấy tranh chất dinh dưỡng ở ruột non

B.Gây tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.

C.Tiết ra độc tố gây hại cho cơ thể người.

D.Cả A, B và C đều đúng.

Câu 24.Nơi sống chủ yếu của giun kim là:

A.Ruột non của lợn

B.Ruột già của người.

C.Bộ rễ cây lúa.

D.Ruột non người và cơ bắp trâu bò

Câu 25.Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

A.Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B.Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C.Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D.CảA, B, C đều đúng.

Câu 26.Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?

A.Đi chân đất.

B.Dùng tay ngoáy mũi.

C.Ngậm tay và mút ngón tay.

D.Uống nước lã chưa đun sôi

Câu 27.Nhận định nào sau đây là sai về giun đất?

A.Giun đất là loài động vật thuộc ngành giun đốt.

B.Giun đất hô hấp qua da nên cần sống ở nơi đất ẩm.

C.Giun đất là loài phân tính.

D.Giun đất giúp cho đất màu mỡ và tơi xốp.

Câu 28.Hệ thần kinh của giun đất

A.Chưa có

B.Kiểu mạng lưới

C.Kiểu chuỗi hạch thần kinh nằm mặt bụng

D.Đã có não và hệ thống thần kinh

Câu 29.Thức ăn của giun đất là gì?

A.Động vật nhỏ trong đất.

B.Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.

C.Vụn thực vật và mùn đất.

D.Rễ cây.

Câu 30. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức

A.Tự thụ tinh

B.Thụ tinh trong

C.Thụ tinh chéo bằng cách trao đổi tinh dịch

D.CảA, B và C

Câu 31. Nhờ vào đâu giun đất làm cho đất tơi xốp, thoáng khí và màu mỡ?

A.Vì chúng chui rúc trong đất làm xáo trộn đất và thải phân ra đất có nhiều chất dinh dưỡng cho cây trồng.

B.Vì chúng có nhiều chất đạm.

C.Vì cơ thể chúng có dịch nhờn

D.Vì chúng thải khí cacbonic vào đất.

Câu 32.Vì sao khi mưa nhiều và kéo dài giun đất thường chiu lên khỏi mặt đất?

A.Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

B.Vì nước ngập cơ thể chúng bị ngạt thở nên chui lên mặt đất.

C.Vì nước mưa gây sụp lún các hang giun trong đất.

D.Vì nước mưa làm trôi đi lớp chất mùn

Câu 33.Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?

A.Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.

B.Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.

C.Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.

D.Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.

Câu 34.Có khoang áo phát triển là đặc điểm chung của nhóm động vật nào?A.Ngành Ruột khoang.

B.Ngành Giun đốt.

C.Ngành Thân mềm.

D.NgànhChân khớp.

Câu 35. Lớp thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là

A.Chân đầu (mực, bạch tuộc)

B.Chân rìu (trai, sò)

C.Chân bụng (ốc sên, ốc bươu)

D.cảA, B và C

Câu 36.Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?

A.Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.

B.Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng đá vôi

C.Vì phía ngoài vỏ trai cấu tạo bằng chất sừng.

D.Vì lớpngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ

Câu 37.Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có?

A.Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành.

B.Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành.

C.Vì ấu trùng trai vào ao theo nước, sau đó phát triển thành trai trưởng thành.

D.Cả A, B và C đều đúng.

Câu 37.Phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?

A.Trai sông là động vật lưỡng tính.

B.Trai cái nhận tinh trùng của trai đực qua dòng nước.

C.Phần đầu cơ thể tiêu giảm.

D.Ấutrùng sống bám trên da và mang cá.

Câu 39. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A.Làm hại cây trồng.

B.Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C.Đục phá gỗ tàu thuyền và các công trình dưới nướcD.CảA, B và C đều đúng.

Câu 40.Cơ thể nhện cấu tạo gồm

A.Có 2 phần: phần đầu –ngực và phần bụng

B.Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng

C.Có 2 phần: phần đầu và phần ngực

D.Có 3phần là phần đầu, phần bụng và các chi

Câu 41.Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?

A.Đôi chân xúc giác.

B.Bốn đôi chân bò.

C.Các núm tuyến tơ.

D. Đôi kìm

Y U M I
Xem chi tiết
sky12
23 tháng 11 2021 lúc 14:28

loài nào sau đây di chuyển nhanh trong môi trường nước
A. sứa
B. Hải quỳ
C. thủy tức
D. san hô

 
Lương Đại
23 tháng 11 2021 lúc 14:28

A

Minh Hồng
23 tháng 11 2021 lúc 14:29

A

Đỗ Thị Ánh Diệp
Xem chi tiết
Tử-Thần /
18 tháng 10 2021 lúc 15:22

C

Hồ Ngọc Ánh
18 tháng 10 2021 lúc 15:22

C

Long Sơn
18 tháng 10 2021 lúc 15:22

C

Tạ Nguyễn An Na
Xem chi tiết

TL ;

d

HT

Khách vãng lai đã xóa
:vvv
Xem chi tiết
chuche
17 tháng 12 2021 lúc 9:46

C

C

Nguyên Khôi
17 tháng 12 2021 lúc 9:47

c

Nguyễn Trần Thành Đạt
Xem chi tiết
datcoder
31 tháng 10 2023 lúc 0:12

a) 

- Nhóm động vật gặp nhiều nhất: côn trùng

- Nhóm động vật gặp ít nhất: ruột khoang

- Nhận xét các động vật quan sát được:

Tên động vật

Hình dạng

Kích thước

Cơ quan di chuyển

Cách di chuyển

Chim bồ câu

Thân hình thoi

Khoảng 500g

Cánh, chân

Bay và đi bộ

Châu chấu

Thân hình trụ

Khoảng 3 – 5g

Cánh, chân

Bay, bò, nhảy

Sâu

Thân hình trụ

Khoảng 1 – 2g

Cơ thể

b) Vai trò của các loại động vật đã quan sát:

- Có ích:

+ Chim bắt sâu hại cây

- Có hại:

- Sâu và châu chấu ăn lá cây

c) Tên các động vật có tính ngụy trang và đặc điểm của chúng:

Tên động vật

Đặc điểm

Sâu bướm

Thân có màu xanh giống màu lá

Bọ que

Cơ thể màu nâu nhạt, mảnh và dài giống cành cây

Châu chấu

Thân có màu xanh giống màu lá

- Những đặc điểm kể trên giúp động vật có thể ngụy trang, tránh khỏi nguy hiểm từ các vật săn mồi.

Nguyễn Khải Nguyên
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
15 tháng 11 2021 lúc 14:37

D

Chanh Xanh
15 tháng 11 2021 lúc 14:37

D.kí sinh

Chanh Xanh
15 tháng 11 2021 lúc 14:37

D.kí sinh