Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Tử Dương
Xem chi tiết
Nguyen Hieu Quan
Xem chi tiết
Oanh Lee
Xem chi tiết
Bagel
6 tháng 4 2023 lúc 20:31

36 Stay where you are and hope that someone will find you soon.

37....... to make a video about Pop music

38..........live without water in 3 weeks

39 ......cook the best

40 .... wake up early, you will miss the bus to school

Nguyễn Đỗ ánh
Xem chi tiết
Chippy Linh
13 tháng 12 2017 lúc 12:52

1.It's possible that it's correct

-->That is possible that it's correct

2.It's impossible to travel to Russia without visa.

--->You can't travel to Russia if you don't have a visa

3.I wasn't able to phone her because I didn't know her phone number

-->If I had known her phone number, I would have phoned her

4.You don't do any exerciese and that's why you put on weight.

--->If did exercise, you wouldn't put on weight

Đỗ Thị Kiều
6 tháng 1 2019 lúc 15:51

1.It's possible that it's correct

-->That it's correct is possible.

That +clause : a noun clause: mệnh đề danh từ có thể đóng vai trò như chủ ngữ (subject)

2.It's impossible to travel to Russia without visa.

--->You can't travel to Russia if you don't have a visa.

3.I wasn't able to phone her because I didn't know her phone number

-->If I had known her phone number, I would have phoned her

4.You don't do any exerciese and that's why you put on weight.

--->If you did exercise, you wouldn't put on weight

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2018 lúc 15:15

Đáp án A

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch:

Peter: “Chào, David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?"

David: "_____."

A. Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá chặt ngày hôm nay.

B. Không còn thời gian cho tôi nữa. Tôi phải làm việc với sếp của tôi.

C. Tôi ước tôi đã rảnh vào ngày hôm qua để có thời gian với bạn.

D. Xin lỗi; tuy nhiên, tôi rất bận rộn cả ngày từ sáng.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 6 2019 lúc 16:43

Đáp án A

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch:

Peter: “Chào, David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?"

David: "_____."

A. Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá chặt ngày hôm nay.

B. Không còn thời gian cho tôi nữa. Tôi phải làm việc với sếp của tôi.

C. Tôi ước tôi đã rảnh vào ngày hôm qua để có thời gian với bạn.

D. Xin lỗi; tuy nhiên, tôi rất bận rộn cả ngày từ sáng.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 22:55

1. [ v ] This time next week we will be travelling around Italy.

[   ] This time next week we will travel around Italy.

2. [ v ] I'm going to take up tennis. It’s such a great sport.

[   ] I’ll be taking up tennis. It’s such a great sport.

3. [   ] Tomorrow at five o'clock, Callum will get ready for the party.

[ v ] Tomorrow at five o'clock, Callum will be getting ready for the party.

4. [   ] I think we'll be winning this game.

[ v ] I think we'll win this game.

5. [ v ] Jamie says he isn’t going to work in the summer.

[   ] Jamie says he won't work in the summer.

Hong Ngoc Khanh
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 21:59

1 It was a bad idea for you to lend Jake your phone. (shouldn't)

(Bạn cho Jake mượn điện thoại là một ý kiến tệ.)

Đáp án: You shouldn't have lent Jake your phone.

(Bạn lẽ ra không nên cho Jake mượn điện thoại của bạn.)

2 It's possible that Fraser deleted your messages by accident. (could)

(Có thể Fraser đã vô tình xóa tin nhắn của bạn.)

Đáp án: Fraser could have deleted your messages by accident.

(Fraser có thể đã vô tình xóa tin nhắn của bạn.)

3 The only possible explanation is that you sent that email to the wrong person. (must)

(Lời giải thích duy nhất có thể là bạn đã gửi email đó cho nhầm người.)

Đáp án: You must have sent that email to the wrong person.

(Chắc hẳn bạn đã gửi email đó cho nhầm người.)

4 It's possible that I didn't dial the correct number. (may)

(Có thể là tôi gọi không đúng số.)

Đáp án: I may not have dialed the correct number.

(Có lẽ tôi đã gọi không đúng)

5 Leaving your phone on was a bad idea. (should)

(Để điện thoại bật là một ý tưởng tồi.)

Đáp án: You should have turned your phone off.

(Lẽ ra bạn nên tắt điện thoại đi.)

6 It's not possible that Tom phoned Kim. (can't)

(Không thể nào Tom gọi điện cho Kim.)

Đáp án: Tom can't have phoned Kim.

(Tom không thể gọi điện cho Kim.)