Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
12 tháng 8 2021 lúc 11:54

Cái này bạn ko cần hỏi đâu. Bạn chỉ cần lên google là nó có mà

Nguyen Minh Anh
Xem chi tiết
Vũ Quân Vinh
Xem chi tiết

*PAST SIMPLE 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

*PRESENT SIMPLE 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

* PRESENT PERFECT 

Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past pariple + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past pariple + O 

* PRESENT FERFECT CONTINUOUS 

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

Nguyen Minh Anh
Xem chi tiết
ton hanh gia
Xem chi tiết
Trần Linh Trang
3 tháng 9 2016 lúc 11:15

You/swim

Past simple: You swam.

Past continuous: You was swimming.

Past perfect: You had swum.

Past Perfect continuous: You had been swimming.

Present simple: You swim.

Present continuous: You are swimming.

Present perfect: You have swum.

Present perfect continuous: You have been swimming.

Future simple: You will swim./ You are going to swim.

Future continuous: You will be swimming./ You are going to be swimming.

Future perfect: You will have swum./ You are going to have swum.

Future perfect continuous: You will have been swimming./ You are going to have been swimming.

Future in past simple: You would swim./ You was going to swim.

Future in past continuous: You would be swimming.

Future in past perfect: You would have swum.

Future in past perfect continuous: I dont know that we have this kind of tense batngo

Bình Thanh
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
7 tháng 11 2023 lúc 19:49

Ellie: At last! I've been waiting for ages. Where have you been? What have you been doing?

Jack: My bus didn't come. I've been trying to phone you since 7.30...

Ellie: You're 25 minutes late! The film has started.

Jack: Sorry. Do you still want to see it?

Ellie: Yes, I do. I've been looking forward to it for weeks. It stars my favourite actor. And I've already bought the tickets!

Jack: Let's go inside then.

Ellie: OK. But why is your hair wet? It hasn't been raining.

Jack: That's sweat. I've been running for 25 minutes! And I haven't eaten. Can we see the film later?

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 0:18

1. has, been

2. simple

3. continuous

Minh Hồng
20 tháng 8 2023 lúc 0:21

1 has , been

2 the present perfect simple

3 the present perfect continuous

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:44

a. past simple

b. present perfect

c. present perfect

d. present perfect

e. present perfect

Hjdhdbd
Xem chi tiết
tan nguyen
13 tháng 2 2020 lúc 0:50

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Nhấn mạnh đến kết quả của một hành động I’ve waited for you for half an hour. (and now I stop waiting because you didn’t come) Nhấn mạnh đến sự liên tiếp của một hành động I’ve been waiting for you for half an hour. (and now I’m still waiting, hoping that you’ll come)

Khách vãng lai đã xóa
Milyie
13 tháng 2 2020 lúc 9:27

Dựa vào khái niệm, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của cả hai thì

Khách vãng lai đã xóa