2(x^2+8x+16)-x^2+4=0
\(\dfrac{x^2-16}{x}:\dfrac{x^2-8x+16}{x}\)(x≠0,x≠4)
giúp em rút gọn bài này với
\(=\dfrac{\left(x-4\right)\cdot\left(x+4\right)}{x}\cdot\dfrac{x}{\left(x-4\right)^2}=\dfrac{x+4}{x-4}\)
C = \(\sqrt{9x^2}-2x\left(x< 0\right)\)
D = x-4+\(\sqrt{16-8x+x^2}\)(x>4)
\(C=\sqrt{9x^2}-2x=\left|3x\right|-2x=-3x-2x=-5x\)
\(D=x-4+\sqrt{16-8x+x^2}=x-4+\left|4-x\right|=x-4+x-4=2x-8\)
\(C=\sqrt{9x^2}-2x=-3x-2x=-5x\)
\(D=x-4+\sqrt{x^2-8x+16}=x-4+x-4=2x-8\)
(x-4) 2 = x 2 -8x+16=0 tìm x
\(\left(x-4\right)^2=\left(x-4\right)^2\)
vô nghiệm
Mình chưa hiểu đề lắm nhưng mình nghĩ là thế này ạ
\(\left(x-4\right)^2=0\Leftrightarrow x-4=0\)
\(\Leftrightarrow x=4\)
Bạn có thể xem lại đề đc không ạ ??
1) x^2-25+2(x+5)=0
2) x(x-1)+x-1=0
3) (3x-2)^2-(x+2)^2=0
4) 2(x-2)-x^2+4x-4=0
5) 2(x^2+8x+16)-x^2+4=0
\(x^2-25+2\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(x-5\right)+2\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(x-5+2\right)=0\)
\(\left(x+5\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+5=0\\x-3=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-5\\x=3\end{cases}}}\)
\(x\left(x-1\right)+x-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=0\\x+1=0\end{cases}\Leftrightarrow}\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-1\end{cases}}\)
P/s tham khảo nha
\(x^2-25+2\left(x+5\right)=0\)
<=> \(\left(x-5\right)\left(x+5\right)+2\left(x+5\right)=0\)
<=> \(\left(x+5\right)\left(x-5+2\right)=0\)
<=> \(\left(x+5\right)\left(x-3\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-5\\x=3\end{cases}}\)
Vậy....
a/ 2b -√b2−4b+4b−2
b/ |x+4| - x+4√x2+8x+16
c/√4−4a+a2−2a với -4 ≤x≤ 2
d/|x+4| - x+4√x2+8x+16
e/√4x^2-4x+1/2x-1với x<1/2
f/|x|+x√x2
với x>0
a)(3x+1)^2-x^2+8x-16=0
b)(x+1)(x-1)^2-(x+1)(x-2)^2=0
c)(x+1)(x-3)^2=(3x+1)(2x-5)^2
đ)(x+5)(3x+2)^2=x^2(x+5)
e)x^3-8x^2+21x-18=0
f)x^4+x^2+6x-8=0
\(\left(3x+1\right)^2-x^2+8x-16=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+1\right)^2-\left(x-4\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+1+x-4\right)\left(3x+1-x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(4x-3\right)\left(2x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}4x-3=0\\2x+5=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{3}{4}\\x=\frac{-5}{2}\end{cases}}\)
\(\left(3x+1\right)^2-x^2+8x-16=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+1\right)^2-\left(x^2-8x+16\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+1\right)^2-\left(x-4\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+1+x-4\right)\left(3x+1-x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(4x-3\right)\left(2x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}4x-3=0\\2x+5=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{3}{4}\\x=\frac{-5}{2}\end{cases}}\)
Trl
-Bạn việt hoàng làm đúng r nhé !~
Học tốt
nhé bạn ~
cmr:1-2/x-(2x+x^2/4+2x+x^2 + 2x-x^2/4-2x+x^2):(16-8x/4-2x+x^2 -16+8x/4+2x+x^2)=(x-1/x)^2
Giải các bất phương trình sau:
a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)
b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)
c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)
d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)
e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)
g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)
a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 2{x^2} + 3x + 1\) có 2 nghiệm phân biệt \(x = - 1,x = \frac{{ - 1}}{2}\)
hệ số \(a = 2 > 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le - 1\\x \ge - \frac{1}{2}\end{array} \right.\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + x + 1\) có 2 nghiệm phân biệt \(x = \frac{{1 - \sqrt {13} }}{6},x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}\)
Hệ số \(a = - 3 < 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) > 0\)\( \Leftrightarrow \frac{{1 - \sqrt {13} }}{6} < x < \frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {\frac{{1 - \sqrt {13} }}{6};\frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}} \right)\)
c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 4{x^2} + 4x + 1\) có nghiệm duy nhất \(x = \frac{{ - 1}}{2}\)
hệ số \(a = 4 > 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow x \in \mathbb{R}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\mathbb{R}\)
d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 16{x^2} + 8x - 1\) có nghiệm duy nhất \(x = \frac{1}{4}\)
hệ số \(a = - 16 < 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{1}{4}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}\)
e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)
Ta có \(\Delta = {1^2} - 4.2.3 = - 23 < 0\) và có \(a = 2 > 0\)
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \(2{x^2} + x + 3\) mang dấu “-” là \(\emptyset \)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} + x + 3 < 0\) là \(\emptyset \)
g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + 4x - 5\) có \(\Delta ' = {2^2} - \left( { - 3} \right).\left( { - 5} \right) = - 11 < 0\) và có \(a = - 3 < 0\)
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \( - 3{x^2} + 4x - 5\) mang dấu “-” là \(\mathbb{R}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\) là \(\mathbb{R}\)
(x+4)(3x-1) + (x2 + 8x +16= 0
\(\left(x+4\right)\left(3x-1\right)+\left(x^2+8x+16\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x+4\right)\left(3x-1\right)=0\\x^2+8x+16=0\end{cases}}\)
Xét PT 1 : \(\left(x+4\right)\left(3x-1\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-4\\x=\frac{1}{3}\end{cases}}\)
Xét PT 2 : \(x^2+8x+16=0\Leftrightarrow\left(x+4\right)^2=0\Leftrightarrow x=-4\)
\(\left(x+4\right)\left(3x-1\right)+\left(x^2+8x+16\right)=0\)
\(3x^2-x+12x-4+x^2+8x+16=0\)
\(4x^2+19x+12=0\)
\(x^2+\frac{19}{4}x+3=0\)
\(x^2+4x+\frac{3}{4}x+3=0\)
\(\Rightarrow x\left(x+4\right)+3\left(\frac{1}{4}x+1\right)=0\)
Đến đây mk gợi ý thôi mk đi nghủ đây