Viết các từ chỉ đồ ăn + đồ uống (mỗi phần là 20 từ)
Là các từ không đếm được,không có s,không có a,an
Liệt kê 20 danh từ chỉ đồ ăn , đồ uống đếm được và không đếm được
1-Bread
2-Fruit
3-Juice
4-Meat
5-Rice
6-Cereal (ngũ cốc)
7-Milk
8-Coffee
9-Tea
10-Soup
11-Salt
12-Flour
13-Sugar
14-Butter
15-Cheese
16-Honey (mật ong)
17-Water
18-Oil (dầu ăn)
19-Seafood
20-Beer
Danh từ đếm được:
banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo
Danh từ không đếm được :
milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil
Milk; coffe; tea; juice; water; sanwich; burger; firies; cookies; hot dogs ; Bread; soup; chocolate; sausages; salads; candies; pancakes; cheese; honey; apple; meat; rice
Nếu bạn phải chọn lựa 1 trong 3 căn phòng sau, bạn sẽ chọn căn phong nào ?
Phòng 1: chỉ có gia đình mình, không có ai và không có thức ăn, thức uống, không có 1 bóng người, không có nhà và chọn rồi sẽ mãi mãi không ra được.
Phòng 2: Có rất nhiều đồ vật, thức ăn ngon, đồ vật tốt mà mình nói cái gì thì ra cái đấy nhưng mỗi tội không có gia đình, chỉ riêng gia đình là nói không ra được chứ cái gì cũng được.
Phòng 3: chỉ có ra đình, không thức ăn, thức uống, người mua bán đồ nhiều nhưng làm ăn xin, gia đình không nghề, không có 1 chút gì dihs túi mà cũng không ai cho tiền khi đi ăn xin.
Giải thích ra vì sao lại chọn phòng này ?
Phòng 3 vì có hạnh phúc là có tất cả.
mấy phòng khác cũng mãi mãi không ra được
Tìm từ:
a)5 từ chứa tiếng có x chỉ thức ăn và đồ dùng liên quan đến việc nấu nướng,ăn uống:
b)5 từ chứa tiếng có s chỉ cây cối và các hiện tượng trong tự nhiên:
a) 5 từ chứa tiếng có x chỉ thức ăn và đồ dùng liên quan đến việc nấu nướng, ăn uống: xôi, lạp xưởng, xúc xích, cái xoong, cái xiên nướng thịt
b) 5 từ chứa tiếng có s chỉ cây cối và các hiện tượng trong tự nhiên: sấm, sét, vú sữa, su su,
Trả lời :
5 từ chứa tiếng có x chỉ thức ăn và đồ dùng liên quan đến việc nấu nướng , ăn uống là :
- xôi , xúc xích , lạp xưởng , cái xoong , que xiên .
5 từ chứa tiếng có s chỉ cây cối và hiện tượng trong tự nhiên là :
- sấm , sét , sầu riêng , su hào , su su .
~HOK TỐT~
~Hân~
Theo các bạn thì từ láy có thể là danh từ hay động từ được không?
VD: non nước, nước non là từ ghép hay từ láy?
VD: nói năng, ăn uống là từ ghép hay từ láy?
- từ láy rất không có khả năng là danh từ.vì:
từ láy nếu là 2 tiếng thì thường là một tiếng có nghĩa còn tiếng còn lại không có nghĩa, hoặc cả hai tiếng đều không có nghĩa. mà danh từ thì phải có nghĩa ở tất cả các tiếng trong câu. vậy
từ láy khó có khả năng là danh từ .
- Còn là động từ thì mình nghĩ không thể được..
- Non nước , nước non là từ ghép .
- Nói năng , ăn uống là từ ghép .
* Hok tốt !
# Miu
.
Viết chương trình nhập xâu S từ bàn phím. Đếm các kí tự không phải là chữ in thường và không phải là dấu chấm có trong S rồi đưa kết quả ra màn hình.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string st;
int d,i,dem;
int main()
{
getline(cin,st);
d=st.length();
dem=0;
for (i=0; i<=d-1; i++)
if ((97<=st[i] && st[i]<=122) and (st[i]!=".")) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
Chọn các từ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
(đồ gốm, đĩa sứ, lọ sành, không tráng men)
+ Các đồ vật làm bằng đất sét nung đều được gọi là…………………………………..
+ Gạch, ngói, nồi đất là đồ gốm………………………………………………………
+ ……………………………………………………………..là đồ gốm có tráng men.
đồ gốm
không tráng men
đĩa sứ, lọ sành
1,Hãy viết các từ chỉ đồ ăn và đồ uống mà bạn biết bằng tiếng anh
2, Viết các từ chỉ tên các nước và quốc tịch nước đó mà bạn biết bằng tiếng anh.
( Lưu ý: viết mỗi bài 5 từ trở lên nhé! )
AI NHANH MK TICK NHÉ
1 . – bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
2.
Tên nước | Quốc tịch |
Denmark | Danish |
nước Đan Mạch | người Đan Mạch |
England | British / English |
nước Anh | người Anh |
Estonia | Estonian |
nước Estonia | người Estonia |
Finland | Finnish |
nước Phần Lan | người Phần Lan |
Iceland | Icelandic |
nước Iceland | người Iceland |
Ireland | Irish |
nước Ireland | người Ireland |
Latvia | Latvian |
nước Latvia | người Latvia |
Lithuania | Lithuanian |
nước Lithuania | người Lithuania |
Northern Ireland | British / Northern Irish |
nước Bắc Ireland | người Bắc Ireland |
Norway | Norwegian |
nước Na Uy | người Na Uy |
Scotland | British / Scottish |
nước Scotland | người Scotland |
Sweden | Swedish |
nước Thụy Điển | người Thụy Điển |
United Kingdom | British |
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland | người Anh |
Wales | British / Welsh |
nước Wales | người Wales |
Austria | Austrian |
nước Áo | người Áo |
Belgium | Belgian |
nước Bỉ | người Bỉ |
France | French |
nước Pháp | người Pháp |
Germany | German |
nước Đức | người Đức |
Netherlands | Dutch |
nước Hà Lan | người Hà Lan |
Switzerland | Swiss |
nước Thụy Sĩ | người Thụy Sĩ |
Albania | Albanian |
nước Albania | người Albania |
Croatia | Croatian |
nước Croatia | người Croatia |
Cyprus | Cypriot |
nước Cyprus | người Cyprus |
Greece | Greek |
nước Hy Lạp | người Hy Lạp |
Italy | Italian |
nước Ý | người Ý |
Portugal | Portuguese |
nước Bồ Đào Nha | người Bồ Đào Nha |
Serbia | Serbian |
nước Serbia | người Serbia |
Slovenia | Slovenian / Slovene |
nước Slovenia | người Slovenia |
Spain | Spanish |
nước Tây Ban Nha | người Tây Ban Nha |
Belarus | Belarusian |
nước Belarus | người Belarus |
Bulgaria | Bulgarian |
nước Bulgaria | người Bulgaria |
Czech Republic | Czech |
nước Cộng hòa Séc | người Séc |
Hungary | Hungarian |
nước Hungary | người Hungary |
Poland | Polish |
nước Ba Lan | người Ba Lan |
Romania | Romanian |
nước Romania | người Romania |
Russia | Russian |
nước Nga | người Nga |
Slovakia | Slovak / Slovakian |
nước Slovakia | người Slovakia |
Thức ăn :
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Thức uống :
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình
Quan sát các hình dưới đây và cho biết:
- Tên một số thức ăn, đồ uống, đồ dùng,…không được cất giữ, bảo quản cẩn thận có thể gây ngộ độc.
- Dấu hiệu nào cho em biết thức ăn, đồ uống bị hỏng, ôi thiu?
- Tên một số thức ăn, đồ uống, đồ dùng,… không được cất giữ, bảo quản cẩn thận có thể gây ngộ độc: hoa quả, bánh mì, cơm,…
- Dấu hiệu để biết thức ăn, đồ uống bị hỏng là:
+ Hoa quả bị thâm, mốc
+ Thức ăn, đồ uống có mùi lạ, thiu
Em nên làm gì để không lãng phí thức ăn, đồ uống được chế biến từ thực vật và động vật.
Em nên:
- Nấu lượng thức ăn, làm lượng đồ uống đủ dùng.
- Khi thừa đồ ăn, đóng hộp và bảo quản trong tủ lạnh.
- …