trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng
(d1): y=2x-2 và (d2): -x + 4
1) vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục
2) bằng phép tính tìm toạ độ giao điểm của (d1) và (d2)
3) tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (d2)
cho hàm số y = 2x+2 có đồ thhij là (d) và hàm số y = -x-1 có đồ thị là (d1)
a, vẽ (d) và (d1) trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ trên tọa độ giao điểm của (d) và (d1) bằng phép toán
b, cho hàm số y=(m^2-11) x+m-5 (m là hàm số) co đò thị là (d2).tìm m để đt (d2) cắt đt (d).tìm m dể đt (d2) song song với đường thẳng (d)
Cho hàm số y= -2x - 4 (d) và y= x +4 (d')
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ ?
b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d') với trục Oy lằn lượt là A;B và gọi giao điểm của hai ₫ường thẳng là C . Xác định toạ độ điểm C và tính diện tích tam giác ABC
c) Tính các góc của tam giác ABC
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều đường thẳng d 1 : x - 2 - 1 = y 1 = z 1 và d 2 : x 2 = y - 1 - 1 = z - 2 - 1
A. (P):2x-2z+1=0
B. (P):2y-2z+1=0
C. (P):2x-2y+1=0
D. (P):2y-2z-1=0
Cho hai đường thẳng (d1) : y=2x-1 và (d2) : y=-x+5
Tìm a, b biết đường thẳng (d3) :y=ax+b song song với đường thẳng (d1) và cắt (d2) tại điểm có tung đọ bằng -1
trong mặt phẳng oxy, cho đường tròn (C):\(x^2+y^2-8x+6y+ 21=0\) và đường thẳng d: \(x+ y-1=0\)
Hai tiếp tuyến của đường tròn C tại A,B vuông góc với nhau tại điểm N. Biết N thuộc đường thẳng d. Tìm toạ độ điểm N
Trong mp tọa độ cho A(-2;2) và đường thẳng d1 có phương trình y = -2 x -2
A , cm A thuộc d1
b, Tìm giá trị của a để parabon (P) :y = ax2 đi qqua A
C, viết pt đường thẳng d2 đi qua A và vuông góc đường thẳng d1
D, gọi A,B là giao của (P) và d2 và C là giao của d1 với trục tung tìm tọa độ của B, C .Tính diện tích ABC
a/ Thay tọa độ A vào pt d1:
\(-2.\left(-2\right)-2=2\Leftrightarrow2=2\) (thỏa mãn)
\(\Rightarrow A\in d_1\)
b/ Để (P) qua A
\(\Rightarrow a.\left(-2\right)^2=2\Rightarrow a=\frac{1}{2}\)
c/ Gọi pt d2 có dạng \(y=kx+b\)
Do d2 vuông góc d1 \(\Rightarrow k.\left(-2\right)=-1\Rightarrow k=\frac{1}{2}\Rightarrow y=\frac{1}{2}x+b\)
Do d2 qua A nên:
\(\frac{1}{2}.\left(-2\right)+b=2\Rightarrow b=3\)
Phương trình d2: \(y=\frac{1}{2}x+3\)
d/ Tọa độ C là: \(x=0\Rightarrow y=-2.0-2=-2\Rightarrow C\left(0;-2\right)\)
Phương trình hoành độ giao điểm (P) và d2:
\(\frac{1}{2}x^2=\frac{1}{2}x+3\Rightarrow x^2-x-6=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow B\left(3;\frac{9}{2}\right)\)
\(\Rightarrow AB=\sqrt{\left(3+2\right)^2+\left(\frac{9}{2}-2\right)^2}=\frac{5\sqrt{5}}{2}\)
\(AC=\sqrt{\left(0+2\right)^2+\left(-2-2\right)^2}=2\sqrt{5}\)
\(S_{ABC}=\frac{1}{2}AB.AC=\frac{25}{2}\)
1. a) vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2x+2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ Oxy
b) gọi A là giao điểm của 2 đường thẳng trên tìm toạ độ của điểm A
c) qua điểm B(0;2) vẽ 1 đường thẳng song song với trục Ox cắt đường thẳng y = x tại điểm C. tìm toạ độ của điểm C
d) tính diện tích của tam giác ABC ( đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm)
1. a) vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2x+2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ Oxy
b) gọi A là giao điểm của 2 đường thẳng trên tìm toạ độ của điểm A
c) qua điểm B(0;2) vẽ 1 đường thẳng song song với trục Ox cắt đường thẳng y = x tại điểm C. tìm toạ độ của điểm C
d) tính diện tích của tam giác ABC ( đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm)
1. a) vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2x+2 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ Oxy
b) gọi A là giao điểm của 2 đường thẳng trên tìm toạ độ của điểm A
c) qua điểm B(0;2) vẽ 1 đường thẳng song song với trục Ox cắt đường thẳng y = x tại điểm C. tìm toạ độ của điểm C
d) tính diện tích của tam giác ABC ( đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm)