Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2,5 m2 =..............dm2
6,35 km2 =...........ha
975 ha =...............km2
50 mm2 =.............cm2
4,56 ha =..............ha......................dam2
4 m2 5 dm 2 =..................m2
Đầy đủ và chính xác nhen
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m2 = ... dm2 = ... cm2 = ...mm2
1ha = ... m2
1km2 = ... ha = ...m2
b) 1m2 = ... dam 1ha = ... km2
1m2 = ... hm2 = ... ha 4ha = ... km2
1m2 = ... km2
a) 1m2 = 100dm2 = 10000cm2= 1000000mm2
1ha = 10000m2
1km2 = 100ha = 1000000m2
b)1m2 = 0,01dam2
1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha
1m2 = 0,000001km2
1ha = 0,01km2
4ha = 0,04km2
2 = ...km2
1ha=...km2
4ha=...km2
Bài 2:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 = 1000000 mm2
1 ha = 10000 m2
1 km2 = 100 ha = 1000000 m2
b) 1 m2 = 0,01 dam2
1m2 = 0,000001 km2
1 ha = 0,01km2
4 ha = 0,04 km2
a) \(1m^2=100dm^2=10000cm^2=1000000mm^2\)
\(1ha=10000m^2\)
\(1km^2=100ha=1000000m^2\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A. 1654 m 2 = ha
B. 5000 m 2 = ha
C. 2 ha = k m 2
D. 15 ha = k m 2
A. 1654 m 2 = 0,1654ha
B. 5000 m 2 = 0,5ha
C. 2 ha = 0,02 k m 2
D. 15 ha = 0,15 k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
40 000 m 2 = … … … … h a 700 000 m 2 = … … … … h a 1 10 h a = … … … m 2 1 4 h a … … … m 2 1 100 k m 2 = … … … h a 2 5 k m 2 = … … … h a 2600 h a = … … … … k m 2 19 000 h a = … … … … k m 2
40 000 m 2 = 4 h a 700 000 m 2 = 70 h a 1 10 h a = 1000 m 2 1 4 h a = 2500 m 2 1 100 k m 2 = 1 h a 2 5 k m 2 = 40 h a 2600 h a = 26 k m 2 19 000 h a = 190 k m 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25ha = ….m2 3/4 ha= ….m2
12ha 6m2 = …..m2 15 230 m2= …..ha
2/25 km2 = ………ha 8/125 km2 = ………….m2
\(25ha=250000m^2\)
\(\dfrac{3}{4}ha=7500m^2\)
\(12ha6m^2=120006m^2\)
\(15230m^2=1.523ha\)
\(\dfrac{2}{25}km^2=8ha\)
\(\dfrac{8}{125}km^2=64000m^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 2 ha = . . . m 2 1 100 ha = . . . m 2 1 10 km 2 = . . . ha 3 4 km 2 = . . . ha
1 2 ha = 5000 m 2 1 100 ha = 100 m 2 1 10 km 2 = 10 ha 3 4 km 2 = 75 ha
Câu 7: Viết số thập phân hoặc số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm.
a, 5 m 8 dm =……..m b, 9062 kg = ......... tấn
c, 5,7 km2 = ……….ha d, 17,05 m2 =…….m2……..dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 tấn 52 kg = ……… tấn
b ) 15 m 2 42 c m 2 = … … … . m 2
c) 11dm 6 mm = ……… dm
d ) 2800 h a = … … … . k m 2
a) 23 tấn 52 kg = 23,052 tấn b) 15 m2 42cm2 = 15,0042 m2
c) 11dm 6 mm = 11,06 dm d) 2800 ha = 28 km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ...dm2 = ...cm2= ...mm2
1ha = ...m2
1km2 = ...ha = ...m2
1m2 = 100dm2 = 10000cm2= 1000000mm2
1ha = 10000m2
1km2 = 100ha = 1000000m2
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,9 tấn = ............ha...............kg
7,3 m =................dm
34,34 m=...............cm
8,02 km=.................m
34,34m2=...................dm2
8,02 km2=.........................m2
0,7 km2=......................................m2
7,71 ha=............................m2