Viết các biểu thức sau dưới dạng a^n
a) 9. 3^3 . 1/8 . 3^2
b) 4. 2^5 : ( 2^3 . 1/16)
c) 3^2 . 2^5 . (2/3)^2
d) (1/3)^2 . 1/3 . 9^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng a^n
a) 9. 3^3.1/81. 3^2
b) 4. 2^5: (2^3.1/16)
c) 3^2. 2^5. (2/3)^2
d) (1/3)^2. 1/3. 9
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a. x^4+4,x^2+4;9a^4+35a^2b^2+16b^4
b. 4a^2b^2-c^2d^2;a^3+27;x^16-y^16
c. x^3-125;-64+\(\dfrac{1}{8}\) x^3
d. 8x^3+60x^2y+150xy^2+125y^3
a: \(x^4+4=x^4+4x^2+4-4x^2=\left(x^2+2-2x\right)\left(x^2+2+2x\right)\)
c: \(x^3-125=\left(x-5\right)\left(x^2+5x+25\right)\)
\(\dfrac{1}{8}x^3-64=\left(\dfrac{1}{2}x-4\right)\left(\dfrac{1}{4}x^2+2x+16\right)\)
d: \(=\left(2x+5y\right)^3\)
Bài tập bổ sung 4 : Viết các biểu thức số sau dưới dạng a mũ n ( a thuộc Q , n thuộc N ) :
a. 9 . 3 mũ 3 . 1/81 . 3 mũ 2
b. 4 . 2 mũ 5 : ( 2 mũ 3 . 1/16 )
c. 3 mũ 2 . 2 mũ 5 . ( 2/3 ) mũ 2
d. ( 1/3 ) mũ 2 . 1/3 . 9 mũ 2
a) \(9.3^3.\frac{1}{81}.3^2=3^2.3^3.\frac{1}{3^4}.3^2=3^7.\frac{1}{3^4}=3^3\)
b) \(4.2^5:\left(2^3.\frac{1}{16}\right)=2^2.2^5:2^3:\frac{1}{16}=2^7:2^3.16=2^4.2^4=2^8\)
c) \(3^2.2^5.\left(\frac{2}{3}\right)^2=3^2.2^5.\frac{2^2}{3^2}=2^5.2^2=2^7\)
d) \(\left(\frac{1}{3}\right)^2.\frac{1}{3}.9^2=\left(\frac{1}{3}\right)^3.\left(3^2\right)^2=\frac{1^3}{3^3}.3^4=1^3.3=3^1\)
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)
viết biểu thức sau dới dạng tích
a/ (a^2-b^2)^2-(a^2+b^2)^2
b/ a^6-b^6
c/ -4x^3+9y^2
d/ (x+1)^3-(2-x)^3
e/ 8+(4x-3)^3
g/ 81-(9-x^2)^2
a. (a2 - b2)2 - (a2 + b2)2
= (a2 - b2 - a2 - b2)(a2 - b2 + a2 + b2)
= -2b2 . 2a2
b. a6 - b6
<=> (a3)2 - (b3)2
<=> (a3 - b3)(a3 + b3)
\(a,\left(a^2-b^2\right)^2-\left(a^2+b^2\right)^2\\ =a^4-2a^2b^2+b^4-a^4-2a^2b^2-b^4\\ =-4a^2b^2\)
\(b,a^6-b^6=a^2\left(a^3-b^3\right)=a^2\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)\)
\(c,-4x^2+9y^2=\left(3y-2x\right)\left(3y+2x\right)\\ d,\left(x+1\right)^3-\left(2-x\right)^3\\ =\left(x+1-2+x\right)\left[\left(x+1\right)^2+\left(x+1\right)\left(2-x\right)+\left(2-x\right)^2\right]\\ =\left(2x-1\right)\left(x^2+2x+1-x^2+x+2+x^2-4x+4\right)\\ =\left(2x-1\right)\left(x^2-x+7\right)\)
\(e,8+\left(4x-3\right)^3\\ =\left(8+4x-3\right)\left[64-8\left(4x-3\right)+\left(4x-3\right)^2\right]\\ =\left(4x+5\right)\left(64-32x+24+16x^2-24x+9\right)\\ =\left(4x+5\right)\left(16x^2-56x+97\right)\)
\(g,81-\left(9-x^2\right)^2\\ =\left(9-9+x^2\right)\left(9+9-x^2\right)\\ =x^2\left(18-x^2\right)\left[=x^2\left(\sqrt{18}-x\right)\left(\sqrt{18}+x\right)\right]\)
Chỗ trong ngoặc nếu bạn chưa học căn thì ko cần ghi nha
a: Ta có: \(\left(a^2-b^2\right)^2-\left(a^2+b^2\right)^2\)
\(=\left(a^2-b^2-a^2-b^2\right)\left(a^2-b^2+a^2+b^2\right)\)
\(=-4a^2b^2\)
b: \(a^6-b^6\)
\(=\left(a^3-b^3\right)\left(a^3+b^3\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
d: \(\left(x+1\right)^3+\left(x-2\right)^3\)
\(=\left(x+1+x-2\right)\left[\left(x+1\right)^2-\left(x-2\right)\left(x+1\right)+\left(x-2\right)^2\right]\)
\(=\left(2x-1\right)\left(x^2+2x+1-x^2+x+2+x^2-4x+4\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(x^2-x+7\right)\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa: a) 9 x 3^2 x 1/81;b) 3^4 x 3^5 : 1/27; c) 2^6x4x32/(-2)^2x25
b: \(3^4\cdot3^5:\dfrac{1}{27}==3^9\cdot3^3=3^{12}\)
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
Giúp mình bài này với ạ
Viết biểu thức sau dưới dạng tích:
a, (x+y+x)^2-(y+z)^2
b, (x+3^2)+4(x+3)+4
c, 25+10 (x+1)(x+1)^2
d, (x+2)^2+2(x+2)(x-2)+(x-2)^2
e,(x-3)^2-2(x^2-9)+(x+3)^2
a: \(\left(x+y+z\right)^2-\left(y+z\right)^2\)
\(=\left(x+y+z-y-z\right)\left(x+y+z+y+z\right)\)
\(=x\left(x+2y+3z\right)\)
b: \(\left(x+3\right)^2+4\left(x+3\right)+4\)
\(=\left(x+3+2\right)^2\)
\(=\left(x+5\right)\left(x+5\right)\)
c: \(25+10\left(x+1\right)+\left(x+1\right)^2\)
\(=\left(x+1+5\right)^2\)
\(=\left(x+6\right)\left(x+6\right)\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q, n thuộc N)
a) 9 . 33 . 1/81 . 32
b) 4 . 25 : (23 . 1/16)
c) 32 . 25 . (2/3)2
d) (1/3)2 . 1/3 . 92
a) 9 . 33 . 1/81 . 32
=32.33.1/34.32
=33
b) 4 . 25 : (23 . 1/16)
=22.25:(23.1/24)
=22.25:1/2
=22.24
=22+4
=26
c) 32 . 25 . (2/3)2
=32.25.22/32
=25.22
=25+2
=27
d) (1/3)2 . 1/3 . 92
=1/32.1/3.(32)2
=1/32.1/3.34
=1/32.33
=3
=31