xác định hằng đẳng số a sao cho:
a, 4x2 -6x + a chia hết cho x-3
b, 2x2 +x+a chia hết cho x+3
c, x3 + ax2 - 4 chia hết cho x2 +4x + 4
câu hỏi: xác định a sao cho:
a, 5x3+4x2-6x-a chia hết cho 5x-1
b, x3 + x2-x+a __________ (x+1)2
a) Thực hiện phép chia đa thức 5x3+4x2-6x-a cho 5x - 1 ta được số dư là -a - 1
Để 5x3+4x2-6x-a chia hết cho 5x-1 thì -a - 1 = 0
=> a = -1
b) \(\left(x+1\right)^2=x^2+2x+1\)
Thực hiện phép chia đa thức x3 + x2-x+a cho (x+1)2 ta được số dư là
a + 1
Để x3 + x2-x+a chia hết cho (x+1)2 thì a = -1
P/s: Khi làm bài e nhớ thực hiện phép chia chi tiết vào nehs!
Xác định số hữu tỉ a, b sao cho:
a) 2x2 + ax - 4 chia hết cho x + 4
b) x4 - 3x3 + 3x2 + ax + b chia hết cho x2 - 3x - 4
c) 3x2 + ax + 27 chia cho x + 5 thì dư 27
d) x3 + ax + b chia cho x + 1 thi dư 7, chia cho x - 3 thì dư 5.
a: \(\Leftrightarrow2x^2+8x+\left(a-8\right)x+4\left(a-8\right)-4a+28⋮x+4\)
hay a=7
Tìm a để P(x) chia hết cho Q(x)
a) P(x) = 4x2-6x+a, Q (x) = x - 3
b) P(x) = 2x2+x+a, Q(x) = x+3
c) P(x) = x3+a.x2-4, Q(x) = x2+4x+4
d) P(x) = 2x2+a.x+1, Q(x) = x-3
e) P(x) = a.x5+5x4-9, Q(x) = x-1
f) P(x) = 6x3-x2-23x+a, Q(x) = 2x+3
g) P(x) = x3-6x2+ax-6, Q(x) = x-2
h) P(x) = x3-5x2-(a-2).x+b, Q(x)= x2-3x+2
giúp e vs ạ
a) P(x)=4x2-6x+a; Q(x)=x-3
Lấy P(x):Q(x)=4x-6 dư a+30
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a+30=0 ⇒ a=-30
b) P(x)=2x2+x+a; Q(x)=x+3
Lấy P(x):Q(x)=2x-7 dư a+21
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a+21=0 ⇒ a=-21
c) P(x)=x3+ax2-4; Q(x)=x2+4x+4
Lấy P(x):Q(x)=x+a-4 dư -4(a-5)x+12
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ -4(a-5)x+12=0 ⇒ (a-5)x=3
⇒ a-5 ϵ {-1;1;-3;3} (a ϵ Z)
⇒ a ϵ {4;6;2;8}
d) P(x)=2x2+ax+1; Q(x)=x-3
Lấy P(x):Q(x)=2x+a+6 dư 3a+19
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ 3a+19=0 ⇒ a=-19/3
e) P(x)=ax5+5x4-9; Q(x)=x-1
Lấy P(x):Q(x)=ax4+(a-5)x3+(a-5)x2+(a-5)x+1 dư a-4
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a-4=0 ⇒ a=4
f) P(x)=6x3-x2-23x+a; Q(x)=2x+3
Lấy P(x):Q(x)=3x2-5x-4 dư a+12
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a+12=0 ⇒ a=-12
g) P(x)=x3-6x2+ax-6 Q(x)=x-2
Lấy P(x):Q(x)=x2-2x+a-4 dư 2(a-4)-6
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ 2(a-4)-6=0 ⇒ a=7
Bài h có a,b bạn xem lại đề
xác định hằng số a sao cho
a, \(4x^2-6x+a\)chia hết cho x-3
c, \(x^3+ax^2-4\) chia hết cho \(x^2+4x+4\)
Lời giải:
a) Theo định lý Bê-du về phép chia đa thức, để \(f(x)=4x^2-6x+a\vdots x-3\) thì \(f(3)=0\)
\(\Leftrightarrow 4.3^2-6.3+a=0\)
\(\Leftrightarrow 18+a=0\Leftrightarrow a=-18\)
b) Ta thấy: \(x^2+4x+4=(x+2)^2\) nên trước tiên để đa thức đã cho chia hết cho $x^2+4x+4$ thì nó phải chia hết cho $x+2$
Theo định lý Bê-du, để đa thức chia hết cho $x+2$ thì:
\(f(-2)=(-2)^3+a(-2)^2-4=0\)
\(\Leftrightarrow -12+4a=0\Leftrightarrow a=3\)
Thử lại:
\(x^3+ax^2-4=x^3+3x^2-4=x^2(x-1)+4(x^2-1)\)
\(=(x-1)(x^2+4x+4)\vdots x^2+4x+4\) (thỏa mãn)
Vậy $a=3$
Xác định hằng số a sao cho
\(2x^2+x+a\) chia hết cho x+3
\(4x^2-6x+a\) chia hết cho x-3
\(x^3+ax^2-4\) chia hết cho \(x^2+4x+4\)
4x^2 -6x +a =4x(x-3)+6x +a =4x(x-3)+6(x-3) +a+18
để \(\left(4x^2-6x+a\right)⋮\left(x-3\right)\Rightarrow a=-18\)
a) Đặt \(f_{\left(x\right)}=2x^2+x+a\)
Để \(f_{\left(x\right)}⋮x+3\)
\(thì\Rightarrow f_{\left(x\right)}:x+3\text{ }dư\text{ }0\)
\(\Rightarrow\) Theo định lí \(Bê-du:f_{\left(-3\right)}=0\)
\(\Rightarrow2\cdot\left(-3\right)^2+\left(-3\right)+a=0\\ \Rightarrow15+a=0\\ \Rightarrow a=-15\)
Vậy để \(2x^2+x+a⋮x+3\)
\(thì\text{ }a=-15\)
b) Đặt \(f_{\left(x\right)}=4x^2-6x+a\)
Để \(f_{\left(x\right)}⋮x-3\)
\(thì\text{ }f_{\left(x\right)}:x-3\text{ }dư\text{ }0\)
\(\Rightarrow\) Theo định lí \(Bê-du:f_{\left(3\right)}=0\)
\(\Rightarrow4\cdot3^2-6\cdot3+a=0\\ \Rightarrow18+a=0\\ \Rightarrow a=-18\)
Vậy để \(4x^2-6x+a⋮x-3\)
thì \(a=-18\)
c) Đặt \(f_{\left(x\right)}=x^3+ax^2-4\)
Để \(f_{\left(x\right)}⋮x^2+4x+4\)
\(thì\text{ }f_{\left(x\right)}⋮\left(x+2\right)^2\\ \Rightarrow f_{\left(x\right)}:\left(x+2\right)^2\text{ }dư\text{ }0\)
\(\Rightarrow Theo\text{ }định\text{ }lí\text{ }Bê-du:\text{ }f_{\left(-2\right)}=0\\ \Rightarrow\left(-2\right)^3+a\cdot\left(-2\right)^2-4=0\\ \Rightarrow-12+4a=0\\ \Rightarrow4a=12\\ \Rightarrow a=3\)
Vậy để \(x^3+ax^2-4⋮x^2+4x+4\)
\(thì\text{ }a=3\)
Tìm x thuộc Z sao cho: a) 6x + 3 chia hết cho x; b) 4x + 4 chia hết cho 2x - l; c) x 2 -9x + 7 chia hết cho x - 9
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
b: \(=\dfrac{2x^4-2x^3-2x^2-3x^3+3x^2+3x+x^2-x-1}{x^2-x-1}\)
\(=2x^2-3x+1\)
Xác định hằng số A sao cho
x^3+ax^2-4 chia hết cho x^2+4x+4
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A= a4-2a3+3a2-4a+5
b) B= \(\dfrac{x^2+4x-6}{3}\)
c) C= \(\dfrac{4+5\left|1-2x\right|}{7}\)
Bài 2:
a) Tìm a sao cho x4-x3+6x2-x+a chia hết cho đa thức x2-x+5.
b) Xác định hằng số a và b sao cho x4+ax2+b chia hết cho x2-x+1
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: A= x17-12x14+...-12x12+12x-1 với x=11