A= - 1
Tìm x để A=3
Giải các phương trình sau:
a) x x − 3 + 2 x − 3 = 0 ;
b) x 2 x − 1 − x 2 x + 2 + x 3 − x + 3 = 0
a) Biến đổi về dạng (x - 3)(x + 2) = 0. Tìm được x ∈ { - 2 ; 3 }
b) Thu gọn về dạng -2x + 3 = 0. Tìm được x = 3 2
Cho biểu thức:
A=(xx2–4+22–x+1x+2):[(x–2)+10–x2x+2]A=(xx2–4+22–x+1x+2):[(x–2)+10–x2x+2]
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A tại x, biết |x|=12|x|=12 .
c) Tìm giá trị của x để A < 0.
Rút gọn biểu thức:
A=\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{3}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{6\sqrt{x}}{x-1}\)với x\(\ge\)0;\(x\ne\)1
Tìm x để A <\(\dfrac{3}{5}\)
\(A=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{3}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{6\sqrt{x}}{x-1}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{3}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{6\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)+3\left(\sqrt{x}-1\right)-6\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}=\dfrac{x-2\sqrt{x}-3}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\dfrac{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}=\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-1}\)
\(A< \dfrac{3}{5}\Rightarrow\dfrac{3}{5}-A>0\Rightarrow\dfrac{3}{5}-\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-1}>0\)
\(\Rightarrow\dfrac{3\left(\sqrt{x}-1\right)-5\left(\sqrt{x}-3\right)}{5\left(\sqrt{x}-1\right)}>0\Rightarrow\dfrac{12-2\sqrt{x}}{5\left(\sqrt{x}-1\right)}>0\)
\(\Rightarrow\dfrac{2}{5}.\dfrac{6-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}>0\Rightarrow\dfrac{6-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}>0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}6-\sqrt{x}>0\\\sqrt{x}-1>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}6-\sqrt{x}< 0\\\sqrt{x}-1< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}1< x< 36\\\left\{{}\begin{matrix}x>36\\x< 1\end{matrix}\right.\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow1< x< 36\)
\(=>A=\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)+3\left(\sqrt{x}-1\right)-6\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(A=\dfrac{x+\sqrt{x}+3\sqrt{x}-3-6\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(A=\dfrac{x-2\sqrt{x}-3}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}=\dfrac{\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(A=\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-1}\)
để \(A< \dfrac{3}{5}< =>\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-1}< \dfrac{3}{5}\)
\(< =>\dfrac{5\left(\sqrt{x}-3\right)-3\left(\sqrt{x}-1\right)}{5\left(\sqrt{x}-1\right)}< 0\)
\(< =>\dfrac{2\sqrt{x}-12}{5\left(\sqrt{x}-1\right)}< 0\)
\(=>\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}2\sqrt{x}-12>0\\5\left(\sqrt{x}-1\right)< 0\end{matrix}\right.\\\left[{}\begin{matrix}2\sqrt{x}-12< 0\\5\left(\sqrt{x}-1\right)>0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(=>\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}x>36\\x< 1\end{matrix}\right.\\\left[{}\begin{matrix}x< 36\\x>1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.=>1< x< 36\left(tm\right)\)
Ta có: \(A=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{3}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{6\sqrt{x}}{x-1}\)
\(=\dfrac{x+\sqrt{x}+3\sqrt{x}-3-6\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\dfrac{x-2\sqrt{x}-3}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-1}\)
Cho parabol (P): y= (m-1)\(x^2\) và đường thẳng (d):y=2x-1
Tìm m để (P) đi qua điểm A(\(-\sqrt{3}\);-3).Vẽ P với m tìm được trên hệ trục toạn độ Oxy
Lời giải:
Để $(P)$ đi qua $A(-\sqrt{3}, -3)$ thì:
$-3=(m-1)(-\sqrt{3})^2$
$\Leftrightarrow -3=(m-1).3\Leftrightarrow m-1=-1\Leftrightarrow m=0$
Khi đó:
$(P): y=-x^2$; $(d):y=2x-1$.
Hình vẽ đồ thị hàm số:
Cho biểu thức C = x 2 x − 2 . x 2 + 4 x − 4 + 3 .
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức C;
b) Rút gọn biểu thức C;
c) Tìm x để C có giá trị nhỏ nhất.
a) x ≠ 0, x ≠ 2.
b) Ta có C = x 2 - 2x + 3.
c) Ta có C = x 2 - 2x + 3 = ( x - 1 ) 2 + 2 ≥ 2.
Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của C = 2 khi x = 1.
4x^3+2x+ax+b chia hết cho 2x^2-x+1
tìm a,b
4x^3+2x+ax+b chia hết cho 2x^2-x+1
tìm a,b
Cho A=x4+3x3-x2+(2a-b)x+3b+a
B=x2+3x-1
Tìm a; b để A chia hết cho B
tìm m để phương trình x+5-m=0 có nghiệm X=-1
tìm m để phương trình \(^{x^2}\)+2x+3+0 vô nghiệm
mình đang cần
Cho (P) y=2.\(x^2\) và (d) y=mx+1
Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho \(^{^SAOB}\) = \(\dfrac{3m}{2}\)
Lời giải:
PT hoành độ giao điểm:
$2x^2-mx-1=0(*)$
$\Delta=m^2+8>0$ với mọi $m$ đồng nghĩa $(P)$ và $(d)$ luôn cắt nhau tại 2 điểm $A,B$ phân biệt với mọi $m$
Áp dụng định lý Viet: \(\left\{\begin{matrix} x_A+x_B=\frac{m}{2}\\ x_Ax_B=-\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Khoảng cách từ $O$ đến $AB$ là:
$\frac{|m.0+1-0|}{\sqrt{m^2+1}}=\frac{1}{\sqrt{m^2+1}}$
$AB=\sqrt{(x_A-x_B)^2+(y_A-y_B)^2}$
$=\sqrt{(x_A-x_B)^2+(mx_A+1-mx_B-1)^2}$
$=\sqrt{(x_A-x_B)^2(m^2+1)}$
$=\sqrt{(x_A+x_B)^2-4x_Ax_B}.\sqrt{m^2+1}$
$=\sqrt{\frac{m^2}{4}+2}.\sqrt{m^2+1}$
$S_{OAB}=\frac{1}{2}\sqrt{\frac{m^2}{4}+2}.\sqrt{m^2+1}.\frac{1}{\sqrt{m^2+1}}=\frac{3m}{2}$
$m=\pm \sqrt{\frac{8}{35}}$