Practice the conversation in C with a partner.
complete the conversation, and then practice it with partner
Dịch: Hoàn thành cuộc trò chuyện, và tiếp theo hãy thực hành nó với bạn.
Conversation (Optional)
(Hội thoại (Tự chọn))
F. Listen to the conversation and underline the second conditional sentences. Then practice the conversation with a partner.
(Nghe đoạn hội thoại và gạch chân các câu điều kiện loại hai. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với bạn bên cạnh.)
Gaby: Are you traveling to Hà Nội now?
Sharon: Yes. There is a gathering with my relatives next week.
Gaby: Sounds great. Are you taking a plane?
Sharon: No, I’m not. I’m going there by train ... You know ... I’m saving for my college. I would go over budget if I traveled by plane. I would also ride a motorbike if I had time. It’s cheaper and more fun.
Gaby: Really? That’s going to be a great experience. If I weren’t busy, I would go with you. I love visiting Hà Nội.
Sharon: How about next summer holiday?
Gaby: OK
The second conditional sentences: (Câu điều kiện loại hai:)
- “I would go over budget if I traveled by plane.”
(Tôi sẽ vượt quá ngân sách nếu tôi đi bằng máy bay.)
- “I would also ride a motorbike if I had time.”
(Tôi cũng sẽ đi xe máy nếu có thời gian.)
- “If I weren't busy, I would go with you.”
(Nếu tôi không bận, tôi sẽ đi với bạn.)
H. Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again.
(Nghe lại lần nữa và đọc đoạn hội thoại. Sau đó thực hành đoạn hội thoại với bạn cùng luyện tập. Đổi vai và thực hành lại lần nữa.)
Graham: Hi, my name’s Graham. Nice to meet you.
Elsa: Nice to meet you, too. I’m Elsa.
Graham: What do you do, Elsa?
Elsa: I’m an engineer.
Graham: An engineer. That’s an interesting job!
Elsa: Yes, it is, but it’s difficult sometimes. What do you do?
Graham: I’m a forest ranger.
Elsa: Really? What’s that like? Is it exciting?
Graham: Yes, most of the time, but sometimes it’s boring. Just me and the trees!
Tạm dịch:
Graham: Xin chào, tên tôi là Graham. Hân hạnh được biết bạn.
Elsa: Tôi cũng rất vui được gặp bạn. Tôi là Elsa.
Graham: Bạn làm nghề gì vậy Elsa?
Elsa: Tôi là một kỹ sư.
Graham: Một kỹ sư. Đó là một công việc thú vị!
Elsa: Đúng vậy, nhưng đôi khi hơi khó khăn. Còn bạn làm nghề gì?
Graham: Tôi là kiểm lâm.
Elsa: Thật sao? Công việc đó như thế nào? Nó thú vị không?
Graham: Có, hầu hết thời gian là vậy, nhưng đôi khi nó rất nhàm chán. Chỉ có tôi và những cái cây!
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành hội thoại với một người bạn.)
Sid: What was the movie you saw?
Ann: It was The Great Bananas.
Sid: Was it good?
Ann: Very funny.
Sid: What time was it on?
Ann: 4:45 p.m.
Sid: What were the movies you saw last week?
Ann: Time 7 and Earthlife.
Sid: How were they?
Ann: Exciting.
Sid: What time were they on?
Ann: 7:30 p.m. and 9 p.m.
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?
Alex: No, I don't. I live in an apartment.
Jenny: Does your apartment have a gym?
Alex: Yes, it does.
Jenny: Does your apartment have a pool?
Alex: No, it doesn’t.
Jenny: Does your apartment have a yard?
Alex: No, it doesn’t.
Jenny: Does your apartment have a balcony?
Alex: Yes, it does.
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành đoạn hội thoại với bạn của em.)
Mia: There’s an art club. Do you like painting?
Penny: No. I don’t.
Mia: Do you like doing outdoor activities?
Penny: Yes, I do. I like sports.
Mia: Do you like playing tennis?
Penny: No, not really.
Mia: Do you like swimming?
Penny: Yes, I do.
Mia: Great. We can sign up for the swimming club.
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
Simon: Do you know my friend, Andre?
Marie: Is he wearing glasses?
Simon: No, he isn't.
Marie: Is he wearing a cap?
Simon: No, he isn’t.
Marie: What else is he wearing?
Simon: He's wearing blue T-shirt and black jeans.
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
Jared: What time does the festival start?
Lila: It starts at 11 a.m.
Jared: What time does it end?
Lila: It ends at 10 p.m.
Jared: And what time do the food stands open?
Lila: They open at 12:30 p.m.
Jared: Great! What time does the bus leave?
Lila: It leaves in ten minutes.
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
Waiter: What would you like to eat?
Nick: I'd like an omelet please.
Alice: And I'd like some pasta.
Waiter: OK. What would you like to drink?
Nick: I’d like a cola.
Alice: I’d like some orange juice.
(Later...)
Waiter: Would you like some dessert?
Nick: I'd like a cupcake, please.
Waiter: I'm sorry. We don't have any cupcakes left.
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Bây giờ, thực hành bài hội thoại với một người bạn.)
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this T-shirt in medium?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try it on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there.
(Later...)
Customer: Excuse me, I really like those shoes by the window. Do you have them in brown?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Oh, they're greatl How much are they?
Sales assistant: They're 39 dollars.
Customer: Can I try (5) them on?
Sales assistant: Sure.