Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
17 tháng 2 2023 lúc 20:35

1. on    

 2.in        

3. between      

4. behind      

5. near

6. behind      

7. under      

8. near          

9. opposite      

10. On

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 20:22

1.problem

2.something

3.work

4.stopped

5.broken

6.come

7.money

8.repair(hoặc exchange)

9.exchange(hoặc repair)

10.happy

11.manager

12.write

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:56

1. The government should invest in renewable energy such as wind and solar power. 

(Chính phụ nên đầu tư vào năng lượng tái tạo như năng lượng gió và năng lượng mặt trời.)

2. You can save energy by insulating your house, turning off lights and using public transport. 

(Bạn có thể tiết kiệm năng lượng bằng cách cách nhiệt cho ngôi nhà của bạn, tắt đèn và sử dụng phương tiện công cộng.)

3. At the moment, we are relying on fossil fuels such as coal, shale gas and oil to give us energy. 

(Hiện tại, chúng ta đang phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch như than đá, đá phiến dầu và dầu mỏ để cung cấp năng lượng.)

4. Factories emit carbon dioxide and other greenhouse gases into the atmosphere. 

(Các nhà máy thải khí CO2 và các loại khí nhà kính khác vào khí quyển.)

5. How can we protect endangered species such as orang-utans, gorillas and tigers? 

(Làm sao chúng ta có thể bảo vệ bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng như đười ươi, khỉ đột và hổ?)

6. If we don't reduce carbon emissions, the amount of CO2 in the atmosphere will go up. 

(Nếu chúng ta không giảm lượng khí thải cacbon, thì lượng COtrong khí quyển sẽ tăng lên.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:30

1. a. Have you ever heard of wearable gadgets?

(Bạn đã bao giờ nghe nói về các thiết bị đeo được chưa?)

    b. Have you heard about John's new job?

(Bạn đã nghe nói về công việc mới của John chưa?)

2. a. She has to care for her elderly mum.

(Cô ấy phải chăm sóc cho mẹ già của cô ấy.)

    b. I don't care about money.

(Tôi không quan tâm đến tiền bạc.)

3. a. You look worried. What are you thinking about?

(Trông bạn có vẻ lo lắng. Bạn đang nghĩ gì?)

    b. What do you think of my new dress?

(Bạn nghĩ gì về chiếc váy mới của tôi?)

4. a. I write to my penfriend about once a month.

(Tôi viết thư cho người bạn của tôi khoảng một tháng một lần.)

    b. I wrote about my holiday on my blog.

(Tôi đã viết về kỳ nghỉ của tôi trên blog của tôi.)

5. a. My teacher agreed to my request to leave early.

(Giáo viên của tôi đã đồng ý với yêu cầu về sớm của tôi.)

    b. I don't agree with you. (Tôi không đồng ý với bạn.)

Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:42

1. On the whole

2.  On the other hand 

3. However

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:40

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:40

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
19 tháng 10 2023 lúc 19:52

1. Hi Maria

2. Thanks for your email.

3. Have you done anything interesting?

4. I’ve had some bad luck.

5. I’ve sprained my ankle.

6. so

7. because

8. so

9. because

10. Write back soon.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:08

KEY PHRASES

Writing a food blog.

(Viết bài nhật ký điện tử về món ăn)

1. Simple ingredients but great!

(Thành phần đơn giản nhưng ngon.)

2. So yummy

(Quá là ngon!)

3. Enjoy your meal!

(Hãy thưởng thức bữa ăn của bạn!)

4. Join me tomorrow for another menu.

(Hãy tham gia cùng tôi cho thực đơn vào ngày mai.)

Lê Đình Tùng Lâm
Xem chi tiết
N    N
18 tháng 12 2021 lúc 20:24

\(1A\)

\(2C\)

\(3B\)

\(4D\)

\(5E\)

Cao Tùng Lâm
18 tháng 12 2021 lúc 20:34

1 -a

2 - c

3 - b

4 - d

5 - e

 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:17

Accepting a suggestion (Chấp nhận đề nghị)

- That sounds like a great idea. (Nghe vẻ là một ý hay)

- What a good idea!  (Thật là một ý hay)

- I like that idea. (Tôi thích ý đó)

- Yes, Why not? (Có, tại sao lại không nhỉ?)

- Let’s do that. (Cùng làm vậy đi)

Declining a suggestion (Từ chối đề nghị)

- I’m not sure about that. (Tôi không chắc lắm)

- I don’t think that’s a great idea.

(Tôi không nghĩ đó là một ý hay)

- I’m not very keen on that idea.

(Tôi không thích nó lắm)

- I’d rather not. (Tôi không thích)

Expressing no preference

(Bày tỏ cái nào cũng được)

- I don’t mind. (Tôi thế nào cũng được)

- Either suggestion is fine by me. (Cả hai đều ổn với tôi)

- They’re both good ideas. (Cả hai đều là ý kiến hay)