Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Khôi Dang
Xem chi tiết
IamnotThanhTrung
30 tháng 9 2021 lúc 18:24

Viết sai chính tả bạn ơi :/

Friendly
Xem chi tiết
Sunn
12 tháng 3 2023 lúc 16:59

Read and circle

1. "Do you want to come to town?" "No, I won't/ I'm not going to come. I've got too much homework".

2. We won't/ We're not going to visit our grandparents today. They're away on holiday.

3. "I can't find my pen." "Don't worry! I'll/ I'm going to lend you mine."

4. I'll/ I'm going to buy a travel book for my holiday next week.

Đặng Thanh Trà
Xem chi tiết
Linh
2 tháng 7 2018 lúc 8:04

Minh likes collecting stickers in a beautiful album . The stickers album was passed around to everyone in his class presentation . All sorts of stickers were collected from other countries . The pupils were amazed at his collection . Some question were give . When Trang saw it , she asked him if he was interested in exchanging stickers . She started collecting a month ago . Minh was more than happy to see Trang'stickers . He angreed tp help her with her collection.

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 1:00

 1 I love that film. I've seen it three times!

(Tôi yêu bộ phim đó. Tôi đã xem nó ba lần!)

2 She's got some great ideas for her book, but she hasn't written it yet.

(Cô ấy có một số ý tưởng tuyệt vời cho cuốn sách của mình, nhưng cô ấy vẫn chưa viết nó.)

3 Sorry I'm late. How long have you been waiting?

(Xin lỗi tôi đến trễ. Bạn đã đợi bao lâu rồi?)     

4 My mum often works abroad. This week, she's been working in Paris.

(Mẹ tôi thường làm việc ở nước ngoài. Tuần này, cô ấy đang làm việc ở Paris.)

5 Don't take my plate away. I haven't finished my lunch!

(Đừng lấy đĩa của tôi đi. Tôi chưa ăn trưa xong!)

We've been getting ready for the party. We still need to decorate the room.

(Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng cho bữa tiệc. Chúng ta vẫn cần phải trang trí căn phòng.)

7 Can you speak more slowly? I haven't understood everything.

(Bạn có thể nói chậm hơn được không? Tôi đã không hiểu tất cả mọi thứ.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2018 lúc 7:17

Đáp án B

Giải thích:

A. be careful: hãy cẩn thận

B. take care: nhớ giữ gìn sức khỏe

C. don’t hurry: đừng vội

D. don’t take it seriously: đừng làm căng quá

so long: tạm biệt

A cũng có vẻ hợp lí nhưng không ai dùng nó để chào tạm biệt trong đối thoại thường ngày cả mà hay sử dụng B hơn.

Dịch nghĩa: Ken và Tom là học sinh trung học. Họ gặp nhau ở triển lãm và Ken đang khá là vội vã.

Ken: Tớ phải đi đây, Tom. Tạm biệt.

Tom: Tạm biệt Ken. Giữ gìn sức khỏe nhé.

Trần Hoàng Minh
Xem chi tiết
Trần Thu Hà
19 tháng 8 2020 lúc 16:01

1.My hair is too long.(go/barber's)
I MUST GO TO THE BARBER'S SHOP.
2.The kitchen is in a mess.(tidy it up)
I MUST TIDY IT UP.
3.I've got an awful toothache.(go/dentist's)
I MUST GO TO THE DENTIST'S.
4.I eat too many sweets.(stop eating)
I MUST STOP EATING.
5.I've got a pile of dirty clothes.(wash them)
I MUST WASH THEM.
6.I'm getting too fat.(lose weight)

 I MUST LOSE WEIGHT

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
12 tháng 12 2020 lúc 22:11

A, Write the sentences to show what you must do in these situations, usings the words given in the brackets:

1, My hair is too long. (go/barber's) I must go to the barber'shop

2,  The kitchen is in a mess. (tidy it up) I must tidy it up

3, I've got an awful toothache. (go/dentist's)  I must go to the dentist

4, I eat too many sweets. (stop eating) I must stop eating

5, I've got a pile of dirty clothes. (wash them)  I must wash them

6, I'm getting to fat (lose weight)  I must lose ưeight

7, My chair is broken (buy a new one) I must buy a new one

8, My bicycle is very dirty (wash it)  I must wash it

10, I've written three important letters (go/post office) I must go to post office

Khách vãng lai đã xóa
Đinh văn giang
Xem chi tiết
Đinh văn giang
Xem chi tiết
Bagel
5 tháng 4 2023 lúc 5:48

1. They're going to work in an office, aren't they?

2. Jack hasn't got a spare pen, has  he?

3. Jane's painting a picture, isn't she?

4. We won't be late, will we?

5. Harry's got fifteen books, hasn't he?

6. Kate and Pat lived in Leeds last year, didn't they?

7: You didn't feel well, did  you?

8:You like football, don't you?

9. Richard's bought a new bike, didn't he?

10: John couldn't answer this question, could he?

\(\text{#♪◈₰♣}\)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 21:13

- Sau few / a few là danh từ đếm được số nhiều “gadgets” (thiết bị tiện ích)

- Sau litte / a little là danh từ không đếm được “time” (thời gian)

- A few / a little mang nghĩa tích cực (ít nhưng vẫn đủ dùng)

- few / litlle mang nghĩa tiêu cực (rất ít đến nỗi không đủ)

Le Thi Hai Anh
Xem chi tiết
Toán học is my best:))
13 tháng 11 2019 lúc 19:53

1. hue is more interesting than ha noi

2 my school is bigger than my sister

3 lan is more intelligent than hoa

4 this road is wider than tha road

5 this book is more expensive than that book

Khách vãng lai đã xóa