Cho bảng tần số sau:
Vẽ biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng cho bảng tần số trên.
a. Số cây trồng được của các học sinh lớp 7V được ghi lại như sau:
Hãy lập bảng tần số
b. Cho bảng tần số:
Giá trị(x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 6 | 6 | 7 | 5 | 7 | 7 | 2 | N=40 |
Tính trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng của bảng tần số trên là:
ừ bảng tần số ta có biểu đồ đoạn thẳng là:
Chọn đáp án C.
Từ bảng "tần số" lập được ở bài tập 6, hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Số con | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
Tần số (n) | 2 | 4 | 17 | 5 | 2 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng về số con của 30 hộ trong một thôn biểu dưới như dưới đây:
Cho bảng tần số như sau:
Giá trị(x)| 1| 3| 5| 7 | 9| 15|
Tần số(n)| 2| 4| 8| 10| 7 | 5 |
a) Có bao nhiêu giá trị? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b) Tìm tần số tương ứng với giá trị 9.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng tương ứng với bảng tần số.
a)
-Có 6 giá trị.
-Có 6 giá trị khác nhau
b) Tần số tương ứng với giá trị 9 là 7
c)
Việc điều tra số cây trồng của trường hoc ( bảng 1 trang 4 sgk tập 2)
a,cho biết dấu hiệu, số các giá trị
b,cho biết số các giá trị khác nhau và tần số của nó
c vẽ bảng tần số, rút ra 6 nhận xét cơ bản
dvẽ biểu đồ đoạn thẳng theo bảng tần số dạng dọc
e tính trung bình cộng và tìm Mo
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng tần số dùng trục ngang là n, trục thẳng là x đc ko
Thời gian giải một bài toán của 30 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ứng với bảng tần số
Cho các số liệu thống kê được ghi trong hai bảng sau
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 1 với các lớp là
[630; 635) ; [635;640) ; [640; 645) ; [645; 650) ; [650; 655)
b) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 2 với các lớp là:
[638;642) ; [642; 646) ; [646;650) ; [650; 654] ;
c) Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở câu a) bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất
d) Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở câu b) bằng cách vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số
e) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của các bảng phân bố đã lập được
Từ đó, xét xem nhóm cá nào có khối lượng đồng đều hơn
a) Bảng phân bố tần số và tần suất:
Nhóm cá thứ I | Tần số | Tần suất |
---|---|---|
[630;635) | 1 | 4,2% |
[635;640) | 2 | 8,3% |
[640;645) | 3 | 12,5% |
[645;650) | 6 | 25% |
[650;655] | 12 | 50% |
Cộng | 24 | 100% |
b) Bảng phân bố tần số và tần suất:
Nhóm cá thứ I | Tần số | Tần suất |
---|---|---|
[638;642) | 5 | 18,52% |
[642;646) | 9 | 33,33% |
[646;650) | 1 | 3,7% |
[650;654) | 12 | 44,45% |
Cộng | 27 | 100% |
c) Biểu đồ tần suất hình cột:
- Đường gấp khúc tần suất
d) Biểu đồ tần số
- Đường gấp khúc tần số
e) * Xét bảng phân bố ở câu a)
- Số trung bình:
- Phương sai:
- Độ lệch chuẩn:
* Xét bảng phân bố ở câu b):
- Số trung bình:
- Phương sai:
- Độ lệch chuẩn:
Nhận thấy s2 < s1 nên nhóm cá thứ hai có khối lượng đồng đều hơn.
Điều tra tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng người ta ghi lại bảng tần số
sau:
Tuổi nghề(x năm) | 3 | 4 | 6 | 8 | 10 | |
Tuổi(n) | 2 | 4 | 8 | 10 | 1 | N=25 |
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
b) Dựa vào bảng “tần số” nên một số nhận xét.
Cho các số liệu thống kê ghi ở bảng sau
Số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ
Vẽ biểu đồ tần suất hình cột (mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp
Hình 58: Biểu đồ tần suất hình cột về số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ