Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Thành phố Hồ Chí Minh , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 25
Số lượng câu trả lời 12
Điểm GP 0
Điểm SP 3

Người theo dõi (1)

Ann Đinh

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Bài 46: Thỏ

Câu hỏi:

AI GIÚP TỚ VỚI HUHU TT^TT


Câu 1: Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của
 A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
 B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
 C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
 D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?
 A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
 B. Hàm răng thiếu răng nanh.
 C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
 D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Câu 3: Môi trường sống của thỏ là
 A. Dưới biển
 B. Bụi rậm, trong hang

 C. Vùng lạnh giá
 D. Đồng cỏ khô nóng
Câu 4: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
 A. Ruột già tiêu giảm.
 B. Manh tràng phát triển.
 C. Dạ dày phát triển.
 D. Có đủ các loại răng.
Câu 5: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?
 A. Manh tràng.
 B. Kết tràng.
 C. Tá tràng.
 D. Hồi tràng.
Câu 6: Nhau thai có vai trò
 A. Là cơ quan giao phối của thỏ
 B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
 C. Là nơi chứa phôi thai
 D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?
 A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
 B. Có một vòng tuần hoàn.
 C. Là động vật biến nhiệt.
 D. Tim bốn ngăn.

Câu 8: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để
 A. Giữ nhiệt cho cơ thể
 B. Giảm trọng lượng
 C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
 D. Bảo vệ mắt
Câu 9: Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau:
 A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
 B. cổ, ngực, chậu, đuôi.
 C. cổ, ngực, đuôi.
 D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ
 A. Đào hang
 B. Hoạt động vào ban đêm
 C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
 D. Là động vật biến nhiệt
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
 A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
 B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
 C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
 D. Đẻ con.
Câu 12: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy
 A. Theo đường thẳng

 B. Theo đường zíc zắc
 C. Theo đường tròn
 D. Theo đường elip
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các
răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết
thiếu.
 A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
 B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
 C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
 D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 14: Thỏ thuộc
 A. Động vật nguyên sinh
 B. Lưỡng cư
 C. Bò sát
 D. Động vật có vú
Câu 15: Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn
 A. cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
 B. cơ liên sườn và cơ Delta.
 C. các cơ liên sườn và cơ hoành.
 D. cơ hoành và cơ Delta.
Câu 16: Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là
 A. bán cầu não và tiểu não.

 B. bán cầu não và thùy khứu giác.
 C. thùy khứu giác và tiểu não.
 D. tiểu não và hành tủy.