Câu 1: Mạch điện bao gồm những bộ phận cơ bản nào?
Câu 2: Hãy cho biết mối quan hệ giữa sơ đồ mạch điện và mạch điện.
Câu 3: Hãy vẽ các kí hiệu tương ứng của nguồn điện 1 pin; bóng đèn; khòa K đóng; khóa K mở; nguồn điện 2 pin mắc nối tiếp; dây dẫn điện.
Câu 4: Hãy sử dụng các kí hiệu tương ứng để vẽ sơ đồ gồm nguồn điện hai pin mắc nối tiếp, 1 bóng đèn; khóa K mở; dây dẫn điện.
Rewrite the second sentence, beginning with the cue words and, keeping the meaning unchanged:
1/ We couldn’t go out because the weather was so bad.
It was such ………………………………………………………………………
2/ I advise you to brush your teeth at least twice a day.
You had …………………………………………………………………………
3/ He is a slower and more careful driver than I am.
He drives ………………………………………………………………………..
4/ Why didn’t you come to class last Monday.
Why were ……………………………………………………………………….
5/ Ba couldn’t enjoy the meal because of the stomachache.
The stomachache prevented ……………………………………………………….
6/ What’s the speed of the car?
How ……………………………………………………………………………….
7/ I found driving on the left difficult.
I wasn’t used …………………………………………………………………….
8/ My teacher always drives very carefully.
How carefully ………………………………………………………………………..
9/ Tim’s mother works 5 days a week. His father works 6 days a week.
Tim’s mother works …………………………………………………………………..
10/ People in this area often take a bus to work.
People in this area get used ………………………………………………………….
Câu 1: Môi trường sống của cá chép ?
a / Nước lợ , dòng chảy mạnh.
b/ Nước mặn , lắn sóng.
c/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước lặng.
d/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước động.
Câu 2: Cơ quan đường bên của cá giúp :
a / Định hướng dòng chảy của dòng nước.
b/ Xác định nhiệt độ môi trường nước và nhận ra các vật cản trên đường bơi .
c/ Nhận biết được các kích thích về áp lực tốc độ dòng nước.
d/ Tất cả điều đúng.
Câu 3: Tim cá có mấy ngăn ?
a/ 2 ngăn tâm thất.
b/ 2 ngăn tâm thất, tâm nhĩ .
c/ 3 ngăn ( 2 tâm thất, 1tâm nhĩ )
d/ Hình ống dọc lưng, chưa phân tâm thất, tâm nhĩ.
Câu 4 : Cá chép có bóng hơi trong khoang bụng thông với thực quản bằng 1 ống ngắn giúp ......
a/ Giữ thăng bằng cơ thể .
b/ Hô hấp.
c/ Chìm nổi trong nước dễ dàng.
d/ Chứa ôxi cho cơ thể .
Câu 5 : 2 tuyến tiêu hóa trong cấu tạo hệ tiêu hóa của cá chép phân hóa giúp hổ trợ hoạt động hệ nầy là ?
a/ Gan , tụy.
b/ Gan, mật.
c/ Mật, thận.
d/ Không có .
Câu 6 : Cá chép có các vây chẳn sau đây :
a/ Vây ngực, vây đuôi .
b/ Vây ngực, vây mang.
c/ Vây đuôi, vây lưng.
d/ Vây mang, vây hậu môn.
Câu 7 : Vây cá có chức năng gì ?
a/ Giúp cá bơi, di chuyển
b/ Giúp cá giữ thăng bằng cơ thể.
c/ Rẻ phải, rẻ trái, lên, xuống.
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 8 : Thân nhiệt cá thuộc loại
a/ Đẳng nhiệt.
b/ Không có thân nhiệt.
c/ Biến nhiệt.
d/ Tất cả đều sai.
Câu 9 : Kích cở nảo trước của cá..... so với các lớp ĐV có xương ?
a/ Nhỏ.
b/ Vừa.
c/ Lớn .
d/ Chưa có nảo.
Câu 10 : Cá chép sinh sản với hình thức ?
a/ Đẻ con và thụ tinh trong.
b/ Đẻ trứng ít và thụ tinh ngoài.
c/ Đẻ trứng nhiều và thụ tinh ngoài.
d/ Đẻ trứng nhiều và thụ tinh trong.
Câu 11 : Các loài cá sau đây thuộc loài cá Sụn :
a/ Cá nhám, cá heo.
b/ Cá nhám, cá tầm.
c/ Cá đuối, cá nhám.
d/ Cá chép, cá đuối .
Câu 12 : Đôi mắt cá :
a/ Mắt đơn một mí.
b/ Mắt đơn hai mí
c/ Mắt kép không mí
d/ Mắt đơn không mí
Câu 13 : Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa sinh sản ở cá chép lên đến hàng vạn ?
a/ Do thụ tinh ngoài nên không phải trứng nào cũng được thụ tinh .
b/ Sự hao hụt do bị các loài khác ăn trứng.
c/ Đảm bảo số lượng cá thể giống nòi không bị mất dần khi sống trong môi trướng nhiều nguy cơ tiêu diệt.
d/ Tất cả điều đúng.
Câu 14 : Đặc điểm cơ bản giúp phân biệt Lớp cá sụn và cá xương :
a/ Bộ xương bằng chất sụn hoặc chất xương.
b/ Sống môi trường nước ngọt hoặc nước mặn.
c/ Cá sụn ăn động vật, cá xương ăn thực vật.
d/ Cá sụn có vi mềm cá xương có vi cứng.