Tìm x biết
288 chia hết cho x dư 38
144 chia hết cho x dư 14
Tìm x
24 chia hết cho 2x=1
x + 15 chia hết cho x + 6
2x + 19 chia hết cho x + 2
25 chia hết cho x và 20<x<50
x + 14 chia hết cho 7; x - 16 chia hết cho 8; 54 + x chia hết cho 9
452 chia x dư 52; 321 chia x dư 21
x chia cho 12,18,21 đều dư 5
Tìm x thuộc N
a) 55 chia hết cho 2x+1
b) x nhỏ nhất, x chia 37 dư 1, x chia 39 dư 14
a) Vì \(x\ge0\) nên \(2x+1\ge1\)
55 chia hết cho 2x+1 nên 2x+1 là ước tự nhiên lẻ của 55.
Vậy 2x+1 = 1;5;11;55
=> x=0;2;5;27
b)
Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn a, 50 chia x dư 2, 40 chia x dư 4, 27 chia x dư 3b, x chia hết cho 6, x chia hết cho 8, x chia hết cho 12 và x nhỏ nhấtc, x chia hết cho 10, x chia hết cho 12, x chia hết cho 60 và 120 nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn 200
Tổng 1+2+3+4+........+13+14 chia hết cho mấy ?
Cho A =12+15+21+x . Điều kiện của x để A chia hết cho 3 là
A/ x chia hết cho 3 B/ x chia cho 3 dư 1 C/ x chia cho 3 dư 2 D/ x chia hết cho 7
1.\(A=1+2+...+13+14\)
\(A=\left(1+14\right)+\left(2+13\right)+...+\left(7+8\right)\)
\(A=15\times7=105\)
vậy A chia hết cho các ước của 105
a: 450 chia hết cho x
396 chia hết cho x
=>\(x\inƯC\left(450;396\right)\)
=>\(x\inƯ\left(18\right)\)(Vì ƯCLN(450;396)=18)
mà x>12
nên x=18
b: 285+x chia hết cho x
=>285 chia hết cho x(1)
306-x chia hết cho x
=>306 chia hết cho x(2)
Từ (1), (2) suy ra \(x\inƯC\left(285;306\right)\)
=>\(x\inƯ\left(3\right)\)
mà x>=3
nên x=3
c: x chia 8;12;16 đều dư 1
=>x-1 chia hết cho 8;12;16
=>\(x-1\in B\left(48\right)\)
mà 40<x<100
nên x-1=48 hoặc x-1=96
=>x=49 hoặc x=97
Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn:
a, 50 chia x dư 2, 40 chia x dư 4, 27 chia x dư 3
b, x chia hết cho 6, x chia hết cho 8, x chia hết cho 12 và x nhỏ nhất
c, x chia hết cho 10, x chia hết cho 12, x chia hết cho 60 và 120 nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn 200
Tìm x thuộc N:
a) 55 chia hết cho 2x+1
b) 286 chia x dư 36
419 chia x dư 19
c) x nhỏ nhất và x chia 37 dư 1 , x chia 39 dư 14
a, x = 0;2;5;27
b, x = 50;125;250
câu c bn tự làm nha
BàiBài 1:
a) Tìm ƯCLN(279 ; 414 ; 504):
b) Tìm ƯCLN(27 ; 49 ; 125)
c)Tìm ƯC(84 ; 114)
Bài 2: Tìm x ∈ N biết
a) 126 chia hết cho x ; 144 chia hết cho x và x lớn nhất
b) 121 chia x dư 1 ; 183 chia x dư 3 và x lớn nhất
c) 240 chia hết cho x ; 384 chia hết cho x và x > 6
Bài 3:
1) Thực hiện phép tính
a) 78 0 12.5 + 3^2
b) 4^2 . 55 + 2 .45 . 8 - 1
c) 1800 : {49 - [ 2.(6^2 -34)^3 - 5^4 : 5^3]}
d) \(\dfrac{15.2^{11}.3^{10}-6^{11}}{12.6^{10}+7.4^6.9^6}\)
2. Tìm x biết
a) 45 - x = 22 + 9
b) 84 + (2x - 3) = 129
c) 27 : 32 + 41 = 2.52
d) 2 + 23 + 25 + ... + 22x + 1=682
2:
a: \(126⋮x;144⋮x\)
=>x thuộc ƯC(126;144)
mà x lớn nhất
nên x=UCLN(126;144)=18
b: 121 chia x dư 1
=>121-1 chia hết cho x
=>120 chia hết cho x(1)
183 chia x dư 3
=>183-3 chia hết cho 3
=>180 chia hết cho x(2)
Từ (1), (2) suy ra \(x\inƯC\left(120;180\right)\)
mà x lớn nhất
nên x=ƯCLN(120;180)=60
c: 240 và 384 đều chia hết cho x
=>\(x\inƯC\left(240;384\right)\)
=>\(x\inƯ\left(48\right)\)
mà x>6
nên \(x\in\left\{8;12;16;24;48\right\}\)
Tìm x
[x+7] chia hết [x+2]
b, Tìm x là số chia trong phép chia 235 cho x được số dư là 14
a)<=>(x+2)+5 chia hết x+2
=>5 chia hết x+2
=>x+3\(\in\){1,-1,5,-5}
=>x\(\in\){-2,-4,2,-8}
235-14 Chia hết cho x
=> 221 Chia hết x
=> x \(\in\)221