Hãy chỉ ra phối tử và nguyên tử trung tâm trong phức chất [Zn(OH)4]2- và [PtCl2(NH3)2].
. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các phân tử và ion sau: CH3COO-, H2PO-4, PO3-4, NH3, S2-, HPO2-4, HCO-3, Zn(OH)2, Al(OH)3. giải chi tiết với ạ
\(H_2PO_4^-;HPO_4^{2-};HCO_3^-;Zn\left(OH\right)_2;Al\left(OH\right)_3\)
Câu 1: Trong số các chất dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, hợp chất?
a) Hydrochloric acid tạo nên từ 1 nguyên tử hydrogen và 1 nguyên tử chlorine
b) Khí oxygen do 2 nguyên tử oxygen tạo nên
Câu 2: Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: SO3, K2
Câu 3: Viết công thức hóa học của hợp chất gồm:
a) Zinc (kẽm) và chlorine (clo)
b) Barium (bari) và nhóm (NO3)
c) Aluminium (nhôm) và nhóm (SO4)
Câu 4:
Lập phương trình hóa học:
a) Mg + O2 ---à MgO
b) Fe(OH)3 ---à Fe2O3 + H2O
c) NaOH + CuSO4 ---à Cu(OH)2 + Na2SO4
d) P2O5 + Ca(OH)2 ---à Ca3(PO4)2 + H2 O
Câu 5: Tính thể tích (đkc) của:
a) 0,5 mol khí N2
b) 19,2 g khí SO2
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí carbonic vào bình bằng cách đẩy không khí. Hãy cho biết trong trường hợp này phải đặt đứng bình hay ngược bình? Giải thích?
Câu 7: Kim loại sắt (iron) có màu xám trắng có khối lượng 25,2g để lâu trong không khí tạo thành 34,8g oxit sắt từ (iron (II, III) oxide) Fe3O4 có màu nâu đỏ.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Viết biểu thức khối lượng của phản ứng trên.
c) Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng?
Câu 7 :
a) PTHH : 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
b) Theo ĐLBTKL
\(m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}\)
c) \(m_{O_2}=34,8-25,2=9,6\left(g\right)\)
Câu 4 :
\(1.2Mg+O_2->2MgO\)
\(2.2Fe\left(OH\right)_3->Fe_2O_3+H_2O\)
\(3.2NaOH+CuSO_4->Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(4.P_2O_5+3Ca\left(OH\right)_2->Ca_3\left(PO_4\right)_2+H_2O\)
Câu 5 :
a) \(V_{N_2}=n.22,4=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\\\)
b) \(n_{SO_2}=\dfrac{19.2}{64}=0,3\left(mol\right)\\ V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
Câu 1: Trong số các chất dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, hợp chất?
a) Hydrochloric acid tạo nên từ 1 nguyên tử hydrogen và 1 nguyên tử chlorine
b) Khí oxygen do 2 nguyên tử oxygen tạo nên
Câu 2: Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: SO3, K2
Câu 3: Viết công thức hóa học của hợp chất gồm:
a) Zinc (kẽm) và chlorine (clo):
b) Barium (bari) và nhóm (NO3):
c) Aluminium (nhôm) và nhóm (SO4):
Câu 4:
Lập phương trình hóa học:
a) Mg + O2 --- MgO
b) Fe(OH)3 --- Fe2O3 + H2O
c) NaOH + CuSO4 --- Cu(OH)2 + Na2SO4
d) P2O5 + Ca(OH)2 --- Ca3(PO4)2 + H2 O
Câu 5: Tính thể tích (đkc) của:
a) 0,5 mol khí N2
b) 19,2 g khí SO2
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí carbonic vào bình bằng cách đẩy không khí. Hãy cho biết trong trường hợp này phải đặt đứng bình hay ngược bình? Giải thích?
Câu 7: Kim loại sắt (iron) có màu xám trắng có khối lượng 25,2g để lâu trong không khí tạo thành 34,8g oxit sắt từ (iron (II, III) oxide) Fe3O4 có màu nâu đỏ.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Viết biểu thức khối lượng của phản ứng trên.
c) Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng?
https://hoc24.vn/cau-hoi/cau-1-trong-so-cac-chat-duoi-day-hay-chi-ra-chat-nao-la-don-chat-hop-chata-hydrochloric-acid-tao-nen-tu-1-nguyen-tu-hydrogen-va-1-nguyen-tu-c.4432493833590
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất : 1) CaO+HCl--->CaOl2+H20 2)Fe+Cl2--->FeCl3 3)Zn+HCl--->AlCl3+H2 4)Ba(OH)2+FeCL3--->Fe(OH)3+BaCl2 5)Al+O2--->Al2O3
1. CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O (1 : 2 : 1 : 1)
2. 2Fe + 3Cl2 ---to---> 2FeCl3 (2 : 3 : 2)
3. Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 (1 : 2 : 1 : 1)
4. 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 ---> 2Fe(OH)3 + 3BaCl2 (3 : 2 : 2 : 3)
5. 4Al + 3O2 ---to---> 2Al2O3 (4 : 3 : 2)
1. CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
2. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
3) Zn + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
4. 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 -> 2Fe(OH)3 + 3BaCl2
5.4Al+ 2O2 -> 2Al2O3
\(1,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\left(1:2:1:1\right)\\ 2,2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\left(2:3:2\right)\\ 3,Zn+HCl\rightarrow AlCl_3+H_2\left(lỗi\right)\\ 4,3Ba\left(OH\right)_2+2FeCl_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3BaCl_2\left(3:2:2:3\right)\\ 5,4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\left(\text{4:3:2}\right)\)
Câu 1: Trong số các chất dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, hợp chất?
a) Khí carbonic được tạo nên từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen
b) Phosphorus được tạo nên từ P
đơn chất là phosphorus .
hợp chất là carbonic
Bài 1: Hãy chỉ ra đâu là đơn chất phi kim kim loại và hợp chất và tính phân tử khối của chúng.
′′CO2,K3PO4,Ag,He,Cl2,BaSO4,CuSO4,Zn,FeCl2,Na2O,HCl,H2S,Mg(NO3)2,Al(NO3)3,CuS,CaCO3,Ba(OH)2,Fe,F2,H2SO4,KClO3,Br2,HBr,NaClO′′
Câu 1: Trong số các chất dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, hợp chất?
a) Khí carbonic được tạo nên từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen
b) Phosphorus được tạo nên từ P
Câu 2: Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: Fe2O3
Câu 3: Viết công thức hóa học của hợp chất gồm:
a) Silver (bạc) và oxygen (oxi)
b) Aluminium (nhôm) và nhóm (OH)
c) Calcium (canxi) và nhóm (PO4)=
Câu 4:
Lập phương trình hóa học:
a) Al + Cl2 ---à AlCl3
b) KClO3 ---à KCl + O2
c) NaOH + CuSO4 ---à Cu(OH)2 + Na2SO4
d) H3PO4 + Ba(OH)2 ---à Ba3(PO4)2 + H2O
Câu 5: Tính khối lượng của:
a) 0,2 mol CaCl2
b) 2,479 lit khí CO2 (đkc)
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí oxygen vào bình bằng cách đẩy không khí. Hãy cho biết trong trường hợp này phải đặt đứng bình hay ngược bình? Giải thích?
Câu 7: Cho 9,75g zinc (kẽm) tác dụng hết với 10,95g hydrochloric acid (HCl) sinh ra muối 20,4g zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen (hidro).
a) Lập phương trình hóa học
b) Viết biểu thức về khối lượng.
Tính khối lượng khí hydrogen thu được
1. CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với nhóm OH như sau: XO, Y(OH)3. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất XY ?
2. Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào? Hãy viết CTHH của hợp chất và nêu những gì biết được về hợp chất.
a. gọi hóa trị của \(X\) và \(Y\) là \(x\)
\(\rightarrow X_1^xO^{II}_1\rightarrow x.1=II.1\rightarrow x=II\)
vậy \(X\) hóa trị \(II\)
\(\rightarrow Y_1^x\left(OH\right)^I_3\rightarrow x.1=I.3\rightarrow x=III\)
vậy \(Y\) hóa trị \(III\)
ta có: \(X_x^{II}Y^{III}_y\rightarrow II.x=III.y\)
\(\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:X_3Y_2\)
b. ta có:
\(2X+1O=62\)
\(2X+1.16=62\)
\(2X=62-16\)
\(2X=46\)
\(X=\dfrac{46}{2}=23\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là\(Na\left(Natri\right)\)
\(\rightarrow CTHH:Na_2O\)
Hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, hợp chất trong các câu sau và lập công thức hoá học và tính phân tử khối chất đó
Bari cacbonat do 3 nguyên tố Ba, C, O tạo nên, phân tử gồm 1 Ba, 1 C và 3 O liên kết nhau
Magie sunfat phân tử gồm 1 Mg, 1 S và 4 O liên kết với nhau
Natri photphat phân tử gồm 3 Na, 1 P và 4 O liên kết với nhau
Brom do nguyên tố Br tạo nên, phân tử gồm 2 nguyên tử brom liên kết nhau
Bari cacbonat do 3 nguyên tố Ba, C, O tạo nên, phân tử gồm 1 Ba, 1 C và 3 O liên kết nhau
=> Bari Cacbonat là hợp chất, CTHH là BaCO3, PTK = 137 + 12 + 16 x 3 = 197 (đvC)
Magie sunfat phân tử gồm 1 Mg, 1 S và 4 O liên kết với nhau
=> Magie Sunfat là hợp chất, CTHH là MgSO4, PTK = 24 + 32 + 16 x 4 = 120 (đvC)
Natri photphat phân tử gồm 3 Na, 1 P và 4 O liên kết với nhau
=> Natri photphat là hợp chất, CTHH là NaPO4, PTK = 23 + 31 + 16 x 4 = 118 (đvC)
Brom do nguyên tố Br tạo nên, phân tử gồm 2 nguyên tử brom liên kết nhau
=> Brom là đơn chất, CTHH là Br2, PTK = 80 x 2 = 160 (đvC)
- P/s: CTHH = Công thức hóa học, PTK = phân tử khối
- Nhớ tick [nếu đúng] nhé
- PTK của Bari cacbonat là:
1 Ba + 1 C + 3 O = 137 + 12 + 3.16=137+12+48=197(đvC)
- Magie sunfat là hợp chất do có 3 phân tử Mg;S và O tạo nên.-PTK của Magie sunfat là :
1 Mg + 1S + 4 O = 24+32+4.16=24+32+64=120(đvC)
- Natri photphat là hợp chất do có 3 phân tử Na;P;O tạo nên.- PTK của Natri photphat là:
3 Na + 1 P +4 O = 3.23+31+4.16=69+31+64=164(đvC)
- Brom là đơn chất do có 1 nguyên tố Br tạo nên.- PTK của Brom là:
2 Br = 2.80=160 (đvC)
Hôm nay chả được hoc24 k cho cái nào
cho các chất sau: hcl, fe (oh)2 HNO³ BáO⁴ Zn(OH)2 Na²CO³ hãy chỉ ra chất nào là axit, bazơ, muối và gọi tên từng chất
axit:
\(HNO_3\): axit nitric
bazơ:
\(Fe\left(OH\right)_2\): sắt(ll)hiđroxit
\(Zn\left(OH\right)_2\):kẽm hiđroxit
muối:
\(BaSO_4\):bari sunfat
\(Na_2CO_3\):natri cacbonat