Chọn thông tin đúng cho chất dẻo hay cao su, điền dấu (v) để hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Từ quan sát thực tế, em hãy cho biết một số tính chất của các vật liệu: kim loại, cao su, nhựa, gỗ, thuỷ tinh và gốm. Tích dấu V để hoàn thành theo mẫu bảng 11.2
Hoàn thành các thông tin bằng cách đánh dấu ✓ vào cột phù hợp theo mẫu bảng sau:
Hoàn thành thông tin bằng cách đánh dấu tích V vào phương pháp thích hợp theo mẫu bảng 16.1
Hoàn thành các thông tin bằng cách đánh dấu ✓ vào các ô theo mẫu bảng sau vào vở bài tập:
Loại năng lượng
| Tái tạo | Chuyển hóa toàn phần | Sạch | Ô nhiễm môi trường |
Năng lượng dầu mỏ |
| ✓ |
| ✓ |
Năng lượng mặt trời | ✓ |
| ✓ |
|
Năng lượng hạt nhân |
| ✓ | ✓ |
|
Năng lượng than đá |
| ✓ |
| ✓ |
Lựa chọn một điều kiện tự nhiên hoặc tài nguyên thiên nhiên, hoàn thành bảng thông tin vào vở ghi theo mẫu sau:
Đọc thông tin trong mục 1b, lựa chọn loại hormone phù hợp cho các đối tượng trong bảng bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng và nêu lợi ích của việc sử dụng loại hormone đó rồi hoàn thành bảng theo mẫu bên:
Đối tượng thực vật | Hormone kích thích | Hormone ức chế | Lợi ích |
Cây lấy sợi, lấy gỗ | x |
| Giúp cây dài ra để có chất lượng tốt. |
Cây quất cảnh | x |
| Giúp cây tạo nhiều quả, tăng giá trị thẩm mĩ của cây cảnh. |
Hành, tỏi, khoai tây |
| x | Giúp cây không nảy mầm, tránh làm hao hụt giá trị dinh dưỡng của củ. |
Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết một số thông tin của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 15, 18. Điền các thông tin theo mẫu bảng sau:
Số hiệu nguyên tử | Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Khối lượng nguyên tử | Chu kì | Nhóm | Phân loại |
12 | Magie | Mg | 24 | 3 | IIA | Kim loại |
15 | Photpho | P | 31 | 3 | VA | Phi kim |
18 | Argon | Ar | 40 | 3 | VIIA | Khí hiếm |
`SHNT: 12`
Tên nguyên tố: \(Magnesium\)
`KHHH: Mg`
`KLNT: 24 am``u`
Chu kì: `3`
Nhóm: `IIA`
Nguyên tố `Mg` là kim loại.
`----`
`SHNT: 15`
Tên nguyên tố: \(Phosphorus\)
`KHHH: P`
`KLNT: 31 am``u`
Chu kì: `3`
Nhóm: `VA`
Nguyên tố `P` là Phi kim
`----`
`SHNT: 18`
Tên nguyên tố: \(Argon\)
`KHHH: Ar`
`KLNT: 40 am``u`
Chu kì: `3`
Nhóm: `VIIIA`
Nguyên tố `Ar` là khí hiếm.
Hoàn thành thông tin còn thiếu vào bảng theo mẫu sau:
Đọc thông tin mục II và hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Đa lượng
- Hàm lượng: 99,4 %
- Vai trò: tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ như prôtêin, lipit, axit nuclêic…; là chất hóa học chính cấu tạo nên tế bào.
- Đại diện: C, H, O, N, S, K...
Vi lượng
- Hàm lượng: 0,4 %
- Vai trò: tham gia vào các quá trình sống cơ bản của tế bào như tham gia cấu tạo nên các enzim, vitamin.
- Đại diện: Fe, Cu, Mo, Bo, I…
Điền thông tin theo mẫu bảng sau:
STT | Tên vật liệu | Đặc điểm/ Tính chất | Công dụng |
1 | Kim loại | ? | ? |
2 | ? | Có tính dẻo và đàn hồi | ? |
3 | ? | ? | Làm cửa kính, bể cá,... |
STT | Tên vật liệu | Đặc điểm/ Tính chất | Công dụng |
1 | Kim loại | Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ăn mòn, bị gỉ | Vật liệu xây dựng, dây điện,… |
2 | Cao su | Có tính dẻo và tính đàn hồi | Lốp xe, bóng thể thao,… |
3 | Thủy tinh | Không dẫn điện, không dẫn nhiệt, ít bị ăn mòn và không bị gỉ | Làm cửa kính, bể cá,… |