tính tổng
với đơn vị đo là ki lô mét
3,6km + 2075m +872m
với đơn vị đo là tấn
3,2 tan +2780kg +10,34ta
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21kg |
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
Tính tổng :
a ) Với đơn vị đo là ki - lô - mét : 3,6 km + 2,075 m + 872 m
b ) Với đơn vị đo là tấn : 1,28 tấn + 2780 kg + 10,34 tạ
c ) Với đơn vị đo là héc - ta : 2,05 km2 + 30,6 ha + 6500 m2
a) Đổi 2,075m = 0,002075km
872m = 0,872km
=> 3,6 + 0,002075 + 0,872 = 4.474072km
b) Đổi 2780kg = 2,78 tấn
10,34 tạ = 1,034 tấn
=> 1,28 + 2,78 + 1,034 = 5,094 tấn
c) Đổi 2,05km2 = 205ha
6500m2= 0,65ha
=> 205 + 30,6 + 0,65 = 236,25 ha
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g; 1kg 65g.
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg; 2 tấn 77 kg.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
viết các số đo sau dưới dạng thập phân 1)có đơn vị đo là mét: 2m5dm 7m4cm 18m27cm 8cm 49dm 2)có đơn vị đo là đề-xi-mét: 9dm8cm 5dm48mm 78mm 2mm 7m 3)có đơn vị đo là ki-lô-mét: 1km127m 45m 5km6m 2m7cm 72cm 4)có đơn vị đo là đề-ca-mét: 8,77hm 5,2km 300m 8m 100m
1. 2m5dm=2,5m
7m4cm=7,04m
18m27cm=18,27m
8cm=0,08m
49dm=4,9m
2. 9dm8cm=9,8dm
5dm48mm=5,48dm
78mm=0,78dm
2mm=0,02dm
7m=70dm
3. 1km127m=1,127km
45m=0,045km
5km6m=5,006km
2m7cm=2,07m=0,00207km
72cm=0,00072km
4. 8,77hm=87,7dam
5,2km=0,052dam
300m=30dam
8m=0,8dam
100m=10dam
#Hoctot
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông.
1000 ha ; 125 ha ; 12,5 ha ; 3,2 ha
--- Làm và giải thích cách làm giúp mk vs ak ------
Đang cần gấp lắm , giúp mk voiiiiiiiii
1000ha= 1000:100 (km2)= 10(km2)
125 ha = 125 : 100(km2)= 1,25(km2)
12,5ha= 12,5:100(km2)=0,125(ha)
3,2ha= 3,2:100(km2)=0,032(km2)
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki lô mét vuông
1000 ha
125 ha
12,5 ha
3,2 ha
1000 ha = 10 km2
125 ha = 1,25 km2
12,5 ha = 0,125 km2
3,2 ha = 0,032 km2
a) 1000ha = 10km2
b) 125ha = 1,25km2
c) 12,5ha= 0,125km2
d) 3,2ha = 0.032km2
k cho mk nha
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.