Liệt kê các phần tử của tập hợp
C= {x là số nguyên | x là ước chung của n(n + 1)/2 và 2n + 1 }
Cho
A = { n ∈ N | n là ước của 12}
B = { n ∈ N | n là ước của 18}
Liệt kê các phần tử của tập hợp C các ước chung của 12 và 18
Liệt kê phần tử của các tập hợp sau: a) A={x∈Z:(2x2−3x+1)(x+5)=0}. b) B={x∈Q:(x2−3)(x2−3x+2)=0}. c) TậphợpC là số chính phương không vượt quá 50. d) D={n∈N:n là ước chung của 12và18} e) E ={x∈R:x−3=5}
a: \(A=\left\{1;-5\right\}\)
b: \(B=\left\{1;2\right\}\)
c: \(C=\left\{0;1;4;9;16;25;36;49\right\}\)
d: \(D=\left\{1;2;3;6\right\}\)
e: E={8}
Viết tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a) Tập hợp A các ước của 24
b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1113305;
c) \(C = \{ n \in \mathbb{N}|\;n\) là bội của 5 và \(n \le 30\} \)
d) \(D = \{ x \in \mathbb{R}|\;{x^2} - 2x + 3 = 0\} \)
a) Số 24 có các ước là: \( - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24.\) Do đó \(A = \{ - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24\} \), \(n\;(A) = 16.\)
b) Số 1113305 gồm các chữ số: 1;3;0;5. Do đó \(B = \{ 1;3;0;5\} \), \(n\;(B) = 4.\)
c) Các số tự nhiên là bội của 5 và không vượt quá 30 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30. Do đó \(C = \{ 0;5;10;15;20;25;30\} \), \(n\,(C) = 7.\)
d) Phương trình \({x^2} - 2x + 3 = 0\) vô nghiệm, do đó \(D = \emptyset \), \(n\,(D) = 0.\)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê cá phần tử của nó:
c/ C = Tập các ước chung của 20 và 45
d/{x∈R ǀ (6x2-7x+1)(x3-x)=0}
\(c,20=2^2\cdot5\\ 45=3^2\cdot5\\ ƯCLN\left(20,45\right)=5\\ \RightarrowƯC\left(20,45\right)=Ư\left(5\right)=\left\{-5;-1;1;5\right\}\\ C=Ư\left(5\right)=\left\{-5;-1;1;5\right\}\)
\(d,\left(6x^2-7x+1\right)\left(x^3-x\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(6x-1\right)x\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{6}\\x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow D=\left\{-1;0;\dfrac{1}{6};1\right\}\)
Cho tập hợp A={ x/ x là số nguyên tố và 8x2 +1 cũng là số nguyên tố } hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A
* Với x=2 => 8x2+1=33 (không phải là số nguyên tố) => loại
* Với x=3 => 8x2+1=73 (là số nguyên tố) => nhận
* với x>3 là số nguyên tố => x có dạng: x=3k+1 hoặc x=3k+2
*với x=3k+1 => 8x2+1=72k2+48k+9 (là 1 số chia hết cho 3) => không thỏa
*với x=3k+2 => 8x2+1=72k2+96k+33 (là 1 số chia hết cho 3) => không thỏa
Vậy x=3
Bài 1: (1 điểm) Liệt kê các ước của 150.
Bài 2: (1 điểm) Tính số ước của 250 mà không cần liệt kê các ước.
Bài 3: (1 điểm) Liệt kê các ước chung của 250 và 375.
Bài 4: (1 điểm) 1500 và 4500 có bao nhiêu ước chung?
Bài 5: (2 điểm) Biểu thức sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
A = 1 x 3 x 5 x 7. ... .13 + 20
Bài 6: (2 điểm) Tìm x thuộc N để : 2x + 11 chia hết cho x + 2
3.Ư(250;375)={25;125}
1.Ư(150) = {1;2;3;5;6;10;15;25;30;50;75;150}
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau :
A = { 3n² - 2n +1 | n ≤ 3 , n ∈ N* }
B = { x ∈ Z | ( 3x + 6 ) ( 2x² - 3x + 1 ) = 0 }
\(A=\left\{2;9;22\right\}\)
\(B=\left\{-2;1\right\}\)
\(B=\left\{-2;1;\dfrac{1}{2}\right\}\)
Cho tập hợp A={x thuộc N/ là số lẻ có 1 chữ số} a liệt kê các phần tử của tập hợp A b viết tất cả các tập hợp con của A gồm 2 phần tử , 4 phần tử
a, A = { 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 } .
b, { 3 ; 7 } .
{ 1 ; 5 ; 3 ; 9 } .
Cho các tập hợp sau:E = {x € N : 0 < x ≤ 15},A={x : x € E và x là bội số của 3}
B={x : x € E và x là ước số của 12}
a) Liệt kê các phần tử của E ,A ,B.
b) Tìm A hợp B,(A∩B), A\B, B\A,( A\B )hợp (B\A).
E={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
A={3; 6; 9; 12; 15}
B={ 1; 2; 3; 4; 6; 12}
A\(\cup\)B={1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 15}
A\(\cap\)B={3; 6; 12}
A/B={9; 15}
B/A={1; 2; 4}
(A/B)\(\cup\)(B/A)={1; 2; 4; 9; 15}