b) Tìm trong bài chính tả các tiếng chứa vần ai hoặc ay.
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
M : cái tai, chân tay
Vần ai :.....................................
Vần ay :....................................
Vần ai : mái tóc, bài học, sai trái, bạn trai, trái cây, mải chơi, số hai, con nai,...
Vần ay : may áo, máy bay, máy cày, vị cay, cày cấy, say sưa, váy vóc,...
Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay : Em hãy đọc kĩ gợi ý và tìm từ thích hợp.
a) Chỉ sự di chuyển trên không : bay
b) Chỉ nước tuôn thành dòng : chảy
c) Trái nghĩa với đúng : sai
Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay.
- Các tiếng có vần ai : bài, cài, cãi, cái, dai, dài, bài, bãi, gai, gãi, hãi, hại, hài, lãi, mải, mãi, nai, …
- Các tiếng có vần ay : bay, hãy, lay, lạy, may, nay, này, nảy, nhảy, chảy, quay, say, vay, xay,…
Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay.
Em hãy phân biệt ai/ay khi nói, khi viết.
- Từ có tiếng chứa vần ai : bài học, bãi biển, đãi gạo, chiều dài, cái gai, bé gái, số hai, hài hước, hái hoa, sợ hãi, hãm hại, lái xe, ngày mai, mái nhà, mài dao,…
- Từ có tiếng chứa vần ay : bay cao, số bảy, vị cay, cày cấy, đôi giày, giãy nảy, gảy đàn, hay ho, xe máy, hôm nay, ban nãy, nhảy nhót , vay mượn, …
Tìm và viết vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần ai: ...................
- Hai từ có tiếng chứa vần ay: ...................
- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...
a) em trai,chai bia
b) máy bay,máy tính
Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Vẽ quê hương
a, - Bắt đầu bằng s :....................
- Bắt đầu bằng x: ....................
b, - Có vần ươn : ....................
- Có vần ương : ....................
a, - Bắt đầu bằng s : sống
- Bắt đầu bằng x: xanh , xóm
b, - Có vần ươn : lượn
- Có vần ương : trường
Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Cảnh đẹp non sông :
a, - Bắt đầu bằng ch : .....................
- Bắt đầu bằng tr : .....................
b, - Có vần ươc : .....................
- Có vần iêc: .....................
a, - Bắt đầu bằng ch : cháy , chia
- Bắt đầu bằng tr : tranh , trùng , trong
b, - Có vần ươc : nước
- Có vần iêc: biếc
Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
a) Chỉ sự di chuyển trên không: .................
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: ....................
c) Trái nghĩa với đúng: ............................
Trả lời:
a) Chỉ sự di chuyển trên không:bay
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: chảy
c) Trái nghĩa với đúng: sai
Hãy tìm 5 từ ngữ có:
a) Tiếng chứa vần et hoặc vần êt
Mẫu: con vẹt, mứt tết
b) Tiếng có chứa vần ut hoặc vần ưt
Mẫu: ông bụt, mứt dâu
c) Tiếng có chứa vần ang hoặc vần an
Mẫu: buổi sáng, bạn thân
a)mệt mỏi , tóc bết , sấm sét , hét , tính nết ....
b) cút , mút tay , sút bóng , rút tiền , vứt đi , nứt nẻ,...
c) cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, hết hạn ,...
tham khảo một số từ hoặc lên mạng mà tìm :))
Thét gào ,rét buốt ,bánh tét ,nhận xét ,nét chữ ,dệt lụa ,y hệt ,cam kết ,quệt má ,tính nết .
Nhút nhát ,ống hút ,thút thít ,mút kẹo ,trút mưa ,sứt mẻ ,gạo lứt ,nứt nẻ ,đứt dây ,vứt đi .
Lang thang ,cầu thang ,giàu sang ,hang động ,gang tay ,làn đường ,san sẻ ,lan can ,đơn giản ,bản tin .
a: tết vui, bánh tét
b: kẹo mút, cái bút.
c: gang tay, hoa nhàn.
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …