- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...
a) em trai,chai bia
b) máy bay,máy tính
- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...
a) em trai,chai bia
b) máy bay,máy tính
Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay.
Em hãy phân biệt ai/ay khi nói, khi viết.
Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
a) Chỉ sự di chuyển trên không: .................
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: ....................
c) Trái nghĩa với đúng: ............................
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
M : cái tai, chân tay
Vần ai :.....................................
Vần ay :....................................
Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay : Em hãy đọc kĩ gợi ý và tìm từ thích hợp.
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n .
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên .
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc .
Em hãy đọc kĩ phần gợi ý và tìm từ thích hợp.
Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông:
- Đồng ... quê em ... xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ ..., chảy ... cuộn.
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
- Chỉ thầy thuốc : ....................
- Chỉ tên một loài chim : ..................
- Trái nghĩa với đẹp: ....................
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc:
- Trái nghĩa với còn: .................
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang): ................
Tìm và viết vào chỗ trống:
Ba tiếng có vần ui | Ba tiếng có vần uy |
M : núi, .................. | M : (tàu) thuỷ, ................ |
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.