Trả lời:
a) Chỉ sự di chuyển trên không:bay
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: chảy
c) Trái nghĩa với đúng: sai
Trả lời:
a) Chỉ sự di chuyển trên không:bay
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: chảy
c) Trái nghĩa với đúng: sai
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
- Chỉ thầy thuốc : ....................
- Chỉ tên một loài chim : ..................
- Trái nghĩa với đẹp: ....................
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc:
- Trái nghĩa với còn: .................
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang): ................
Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : x....
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đ..
- Trái nghĩa với chê : kh..
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : th..
Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : ón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : ợn
- Có nghĩa là ngại làm việc : ười
- Trái nghĩa với già : on
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên :
- Trái nghĩa với dữ :
- Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ tích :
- Chỉ quả, thức ăn,... đến độ ăn được :
Tìm và viết vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần ai: ...................
- Hai từ có tiếng chứa vần ay: ...................
Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông:
- Đồng ... quê em ... xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ ..., chảy ... cuộn.
a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:
- bánh ...án, con ...án, ...án giấy
- ...ành dụm, tranh ...ành, ...ành mạch
b) Điền vào ô trống từ có tiếng chứa vần et hoặc ec có nghĩa dưới đây :
Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:
M : rao - rau
...................................................
...................................................
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần ăt hoặc vần ăc:
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi:
- Chỉ hướng ngược với hướng nam :
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: