a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:
- Bánh rán, con gián, dán giấy
- dành dụm, tranh giành, rành mạch
b) Điền vào ô trống từ tiếng chứa vần et hoặc ec theo nghĩa dưới đây :
a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:
- Bánh rán, con gián, dán giấy
- dành dụm, tranh giành, rành mạch
b) Điền vào ô trống từ tiếng chứa vần et hoặc ec theo nghĩa dưới đây :
a) Điền vào chỗ trống r, d hay gi ?
- bánh ...án, con ...án, ...án ....ấy.
- ...ành ...ụm, tranh ...ành, ...ành mạch.
b) Tìm các từ có tiếng chứa vần et hoặc ec.
Điền vào chỗ trống:
a) r, d hoặc gi
...ừng núi, ...ừng lại, cây ...ang, ...ang tôm
b) et hoặc ec
lợn kêu eng ...´, h...´ to, mùi kh...´
Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông:
- Đồng ... quê em ... xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ ..., chảy ... cuộn.
Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
a) Chỉ sự di chuyển trên không: .................
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: ....................
c) Trái nghĩa với đúng: ............................
a) Điền vào chỗ trống l hay n ?
b) Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống :
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt r/d/gi và et/ec khi viết.
a) r, d hay gi ?
...ừng núi, ...ừng lại, cây ...ang, ...ang tôm
b) et hay ec ?
lợn kêu eng ..., h... to, mùi kh...
Điền vào chỗ trống:
r, d hoặc gi
...a dẻ, cụ ...à, ...a vào, cặp ...a
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
- Chỉ thầy thuốc : ....................
- Chỉ tên một loài chim : ..................
- Trái nghĩa với đẹp: ....................
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc:
- Trái nghĩa với còn: .................
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang): ................
Điền tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây: